09/11/2023 06:53
Giá heo hơi hôm nay 9/11: Giá heo duy trì ở mức thấp
Một số địa phương khu vực miền Trung giá heo hơi chỉ còn 45.000 – 46.000 đồng/kg. Tuy nhiên, mức giá thấp vẫn chỉ rơi vào những đàn heo bán chạy dịch.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc duy trì trong khoảng 48.000 – 52.000 đồng/kg, mức phổ biến quanh ngưỡng 50.000 đồng/kg. Có sự chênh lệch từ 1.000 – 2.000 đồng/kg giữa các khu vực và chủng loại heo.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo từ 48.000 – 53.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Cục bộ vẫn có địa phương được mức giá 52.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo hơi duy trì quanh mốc 50.000 đồng/kg. Cụ thể, tại Hòa Bình giá heo từ 48.000 – 51.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 50.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 50.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ninh 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên giảm tại một số địa phương thuộc các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. Tại khu vực này có những trại bán ra với mức giá 45.000 – 46.000 đồng/kg. Hầu hết là các đàn heo có chất lượng cao cao.
Tại Bắc Trung bộ giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh khoảng 48.000 - 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế phổ biến từ 47.000 – 51.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ giá heo giữ ở mức 50.000 – 53.000 đồng/kg. Trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 50.000 - 52.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa 49.000 – 52.000 đồng/kg; Bình Định 48.000 - 52.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 48.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên quanh mức 48.000 – 50.000 đồng/kg. Cụ thể, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 48.000 - 51.000 đồng/kg. Lâm Đồng 49.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo miền Nam có xu hướng nhích nhẹ, một số địa phương tại Bà Rịa Vũng Tàu, Đồng Nai đã ghi nhậnmức giá 53.000 đồng/kg. Mức phổ biến toàn miền từ 48.000 – 52.000đồng/kg. Trong đó, khu vực Đông Nam bộ, giá heo các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 48.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 50.000 – 52.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 49.000 – 53.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 8/11 là 5.584 con (heo mảnh). Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) quanh mức 67.000 – 68.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 57.000-63.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 53.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 9/11/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 9/11/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 48.000-52.000 |
|
2 | Hưng Yên | 49.000-52.000 |
|
3 | Thái Bình | 49.000-52.000 |
|
4 | Hải Dương | 49.000-52.000 |
|
5 | Hà Nam | 48.000-52.000 |
|
6 | Hòa Bình | 48.000-51.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 50.000-52.000 |
|
8 | Nam Định | 48.000-51.000 |
|
9 | Ninh Bình | 48.000-51.000 |
|
10 | Phú Thọ | 47.000-51.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 47.000-51.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 47.000-51.000 |
|
13 | Bắc Giang | 47.000-52.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 47.000-52.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 50.000-52.000 |
|
16 | Cao Bằng | 50.000-52.000 |
|
17 | Yên Bái | 50.000-52.000 |
|
18 | Lai Châu | 50.000-52.000 |
|
19 | Sơn La | 50.000-51.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 49.000-51.000 |
|
21 | Nghệ An | 49.000-51.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 49.000-51.000 |
|
23 | Quảng Bình | 48.000-51.000 |
|
24 | Quảng Trị | 48.000-51.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 48.000-51.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-51.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-51.000 |
|
28 | Phú Yên | 48.000-51.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 49.000-51.000 |
|
30 | Bình Thuận | 49.000-51.000 |
|
31 | Bình Định | 49.000-51.000 |
|
32 | Kon Tum | 49.000-50.000 |
|
33 | Gia Lai | 49.000-50.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 49.000-51.000 |
|
35 | Đắk Nông | 49.000-51.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-52.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 50.000-52.000 |
|
38 | Đồng Nai | 49.000-52.000 |
|
39 | TP.HCM | 49.000-52.000 |
|
40 | Bình Dương | 50.000-52.000 |
|
41 | Bình Phước | 50.000-52.000 |
|
42 | Long An | 50.000-53.000 |
|
43 | Tiền Giang | 49.000-52.000 |
|
44 | Bến Tre | 48.000-52.000 |
|
45 | Trà Vinh | 48.000-52.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 48.000-51.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 48.000-51.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 48.000–52.000 |
|
48 | An Giang | 49.000-52.000 |
|
49 | Cần Thơ | 49.000-52.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-52.000 |
|
51 | Cà Mau | 48.000-52.000 |
|
52 | Kiên Giang | 48.000-51.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp