Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá heo hơi hôm nay 9/11: Giá heo duy trì ở mức thấp

Giá cả hàng hóa

09/11/2023 06:53

Một số địa phương khu vực miền Trung giá heo hơi chỉ còn 45.000 – 46.000 đồng/kg. Tuy nhiên, mức giá thấp vẫn chỉ rơi vào những đàn heo bán chạy dịch.

Giá heo hơi miền Bắc

Giá heo hơi miền Bắc duy trì trong khoảng 48.000 – 52.000 đồng/kg, mức phổ biến quanh ngưỡng 50.000 đồng/kg. Có sự chênh lệch từ 1.000 – 2.000 đồng/kg giữa các khu vực và chủng loại heo.

Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo từ 48.000 – 53.000 đồng/kg.

Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Cục bộ vẫn có địa phương được mức giá 52.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo hơi duy trì quanh mốc 50.000 đồng/kg. Cụ thể, tại Hòa Bình giá heo từ 48.000 – 51.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 50.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 50.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ninh 50.000 - 52.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên

Các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên giảm tại một số địa phương thuộc các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. Tại khu vực này có những trại bán ra với mức giá 45.000 – 46.000 đồng/kg. Hầu hết là các đàn heo có chất lượng cao cao.

Tại Bắc Trung bộ giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh khoảng 48.000 - 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế phổ biến từ 47.000 – 51.000 đồng/kg.

Khu vực Nam Trung bộ giá heo giữ ở mức 50.000 – 53.000 đồng/kg. Trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 50.000 - 52.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa 49.000 – 52.000 đồng/kg; Bình Định 48.000 - 52.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 48.000 - 52.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay 9/11: Giá heo duy trì ở mức thấp - Ảnh 1.

Giá heo chưa heo trên thị trường đã xuống dưới giá thành

Giá heo tại Tây Nguyên quanh mức 48.000 – 50.000 đồng/kg. Cụ thể, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 48.000 - 51.000 đồng/kg. Lâm Đồng 49.000 - 52.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Giá heo miền Nam có xu hướng nhích nhẹ, một số địa phương tại Bà Rịa Vũng Tàu, Đồng Nai đã ghi nhậnmức giá 53.000 đồng/kg. Mức phổ biến toàn miền từ 48.000 – 52.000đồng/kg. Trong đó, khu vực Đông Nam bộ, giá heo các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 48.000 – 52.000 đồng/kg.

Giá heo tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 50.000 – 52.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 49.000 – 53.000 đồng/kg…

Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 8/11 là 5.584 con (heo mảnh). Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) quanh mức 67.000 – 68.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 57.000-63.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 53.000 đồng/kg.

Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 9/11/2023

BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 9/11/2023

STT

Tỉnh/thành

Khoảng giá (đồng/kg)

Tăng (+), giảm (-)

1

Hà Nội

48.000-52.000

 

2

Hưng Yên

49.000-52.000

 

3

Thái Bình

49.000-52.000

 

4

Hải Dương

49.000-52.000

 

5

Hà Nam

48.000-52.000

 

6

Hòa Bình

48.000-51.000

 

7

Quảng Ninh

50.000-52.000

 

8

Nam Định

48.000-51.000

 

9

Ninh Bình

48.000-51.000

 

10

Phú Thọ

47.000-51.000

 

11

Thái Nguyên

47.000-51.000

 

12

Vĩnh Phúc

47.000-51.000

 

13

Bắc Giang

47.000-52.000

 

14

Tuyên Quang

47.000-52.000

 

15

Lạng Sơn

50.000-52.000

 

16

Cao Bằng

50.000-52.000

 

17

Yên Bái

50.000-52.000

 

18

Lai Châu

50.000-52.000

 

19

Sơn La

50.000-51.000

 

20

Thanh Hóa

49.000-51.000

 

21

Nghệ An

49.000-51.000

 

22

Hà Tĩnh

49.000-51.000

 

23

Quảng Bình

48.000-51.000

 

24

Quảng Trị

48.000-51.000

 

25

Thừa Thiên Huế

48.000-51.000

 

26

Quảng Nam

50.000-51.000

 

27

Quảng Ngãi

49.000-51.000

 

28

Phú Yên

48.000-51.000

 

29

Khánh Hòa

49.000-51.000

 

30

Bình Thuận

49.000-51.000

 

31

Bình Định

49.000-51.000

 

32

Kon Tum

49.000-50.000

 

33

Gia Lai

49.000-50.000

 

34

Đắk Lắk

49.000-51.000

 

35

Đắk Nông

49.000-51.000

 

36

Lâm Đồng

50.000-52.000

 

37

Bà Rịa Vũng Tàu

50.000-52.000

 

38

Đồng Nai

49.000-52.000

 

39

TP.HCM

49.000-52.000

 

40

Bình Dương

50.000-52.000

 

41

Bình Phước

50.000-52.000

 

42

Long An

50.000-53.000

 

43

Tiền Giang

49.000-52.000

 

44

Bến Tre

48.000-52.000

 

45

Trà Vinh

48.000-52.000

 

46

Bạc Liêu

48.000-51.000

 

47

Sóc Trăng

48.000-51.000

 

48

Vĩnh Long

48.000–52.000

 

48

An Giang

49.000-52.000

 

49

Cần Thơ

49.000-52.000

 

50

Đồng Tháp

49.000-52.000

 

51

Cà Mau

48.000-52.000

 

52

Kiên Giang

48.000-51.000

 

Đ. KHẢI
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement