07/11/2023 04:43
Giá heo hơi hôm nay 7/11: Miền Bắc bước vào đợt giảm mới
Sau nhiều ngày giá heo hơi đi ngang, nhiều địa phương miền Bắc tiếp tục ghi nhận đợt giảm giá mới.
Giá heo hơi miền Bắc
Hôm nay (7/11) một số công ty chăn nuôi lớn điều chỉnh giảm 1.000 đồng/kg với nguồn heo thịt bán ra tại thị trường miền Bắc. Theo đó, công ty Japfa 52.000 đồng/kg; CJ 50.000 đồng/kg. Nguồn heo nuôi trong dân xuất hiện mức giá dưới 50.000 đồng/kg nhiều hơn.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hơi từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Mức giá dưới 50.000 đồng/kg chủ yếu là heo bán chạy dịch.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. từ 48.000 – 51.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi duy trì quanh mốc 50.000 đồng/kg, trong đó Hòa Bình từ 48.000 – 51.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 50.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai từ 50.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ninh ở mức 50.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Nhiều địa phương khu vực miền Trung - Tây Nguyên cũng ghi nhận giá heo giảm do trong vùng cũng có những địa phương bùng phát dịch tả heo châu Phi.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh tương đương với các tỉnh miền Bắc, trong khoảng 48.000 - 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 49.000 – 52.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi ở mức 50.000 – 53.000 đồng/kg. Trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 51.000 - 53.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa trong khoảng 49.000 – 52.000 đồng/kg; Bình Định ở mức 50.000 - 52.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 52.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên quanh mức 50.000 – 53.000 đồng/kg, trong đó Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 49.000 - 52.000 đồng/kg, Lâm Đồng khoảng 50.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo miền Nam không giảm thêm, mức phổ biến trong vùng từ 48.000 – 52.000đồng/kg.
Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi ở các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 48.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh Tây Nam bộ từ 48.000 – 52.000 đồng/kg, trong đó Long An và Tiền Giang ở mức 50.000 – 52.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang khoảng 49.000 – 53.000 đồng/kg…
Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) tại chợ đầu mối Hóc Môn quanh mức 69.000 – 70.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 62.000-63.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 53.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 7/11/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 48.000-52.000 | -1.000 |
2 | Hưng Yên | 49.000-52.000 | -1.000 |
3 | Thái Bình | 49.000-52.000 | -1.000 |
4 | Hải Dương | 49.000-52.000 | -1.000 |
5 | Hà Nam | 48.000-52.000 | -1.000 |
6 | Hòa Bình | 48.000-51.000 | -1.000 |
7 | Quảng Ninh | 50.000-52.000 | -1.000 |
8 | Nam Định | 48.000-51.000 | -1.000 |
9 | Ninh Bình | 48.000-51.000 | -1.000 |
10 | Phú Thọ | 47.000-51.000 | -1.000 |
11 | Thái Nguyên | 47.000-51.000 | -1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 47.000-51.000 | -1.000 |
13 | Bắc Giang | 47.000-52.000 | -1.000 |
14 | Tuyên Quang | 47.000-52.000 | -1.000 |
15 | Lạng Sơn | 50.000-52.000 |
|
16 | Cao Bằng | 50.000-52.000 |
|
17 | Yên Bái | 50.000-52.000 |
|
18 | Lai Châu | 50.000-52.000 |
|
19 | Sơn La | 50.000-52.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 49.000-52.000 |
|
21 | Nghệ An | 49.000-52.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 49.000-52.000 |
|
23 | Quảng Bình | 50.000-53.000 |
|
24 | Quảng Trị | 52.000-53.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 52.000-53.000 |
|
26 | Quảng Nam | 52.000-53.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 51.000-53.000 |
|
28 | Phú Yên | 51.000-52.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 51.000-52.000 |
|
30 | Bình Thuận | 50.000-52.000 |
|
31 | Bình Định | 50.000-52.000 |
|
32 | Kon Tum | 49.000-51.000 |
|
33 | Gia Lai | 49.000-51.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 49.000-51.000 |
|
35 | Đắk Nông | 49.000-51.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-52.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 50.000-53.000 |
|
38 | Đồng Nai | 49.000-52.000 |
|
39 | TP.HCM | 49.000-52.000 |
|
40 | Bình Dương | 50.000-52.000 |
|
41 | Bình Phước | 50.000-52.000 |
|
42 | Long An | 50.000-53.000 |
|
43 | Tiền Giang | 49.000-52.000 |
|
44 | Bến Tre | 48.000-52.000 |
|
45 | Trà Vinh | 48.000-52.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 48.000-51.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 48.000-51.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 48.000–52.000 |
|
48 | An Giang | 49.000-52.000 |
|
49 | Cần Thơ | 49.000-52.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-52.000 |
|
51 | Cà Mau | 48.000-52.000 |
|
52 | Kiên Giang | 48.000-51.000 |
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp