08/11/2023 04:45
Giá heo hơi hôm nay 8/11: Tiếp tục giảm do dịch bệnh lây lan nhanh
Giá heo hơi hôm nay 8/11 chủ yếu giao dịch trong khoảng 49.000 – 50.000 đồng/kg ở cả ba miền.
Giá heo hơi miền Bắc
Các công ty chăn nuôi lớn không điều chỉnh giảm thêm. Tuy nhiên, sau đợt giảm ngày 7/11, giá heo hơi trên thị trường vẫn trong xu hướng giảm. Nguồn heo bán chạy dịch ở cả ba miền hiện vẫn rất lớn, chủ yếu heo dưới 100 kg/con.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hơi từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Hiện mức 52.000 đồng/kg đã được xem là giá cao bởi rất nhiều trại đã chấp nhận bán dưới 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Cục bộ vẫn có địa phương được mức giá 52.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi duy trì quanh mốc 50.000 đồng/kg, trong đó Hòa Bình từ 48.000 – 51.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 50.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai ở mức 50.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ninh trong khoảng 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên cũng trong xu hướng giảm. Tuy nhiên, mức bình quân 48.000 – 51.000 đồng/kg khá tương đồng với các tỉnh/thành miền Bắc.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh khoảng 48.000 - 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 49.000 – 51.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi ở mức 50.000 – 53.000 đồng/kg, trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 50.000 - 52.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa khoảng 49.000 – 52.000 đồng/kg; Bình Định ở mức 48.000 - 52.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 48.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên quanh mức 48.000 – 50.000 đồng/kg. Cụ thể, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 48.000 - 51.000 đồng/kg. Lâm Đồng 49.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo miền Nam cũng có diễn biến tương tự, mức phổ biến toàn miền từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó, tại khu vực Đông Nam bộ, giá heo hơi thuộc các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 48.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh Tây Nam bộ từ 48.000 – 52.000 đồng/kg, trong đó Long An và Tiền Giang ở mức 50.000 – 52.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 49.000 – 53.000 đồng/kg…
Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) tại chợ đầu mối Hóc Môn quanh mức 69.000 – 70.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 62.000-63.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 53.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 8/11/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 48.000-52.000 |
|
2 | Hưng Yên | 49.000-52.000 |
|
3 | Thái Bình | 49.000-52.000 |
|
4 | Hải Dương | 49.000-52.000 |
|
5 | Hà Nam | 48.000-52.000 |
|
6 | Hòa Bình | 48.000-51.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 50.000-52.000 |
|
8 | Nam Định | 48.000-51.000 |
|
9 | Ninh Bình | 48.000-51.000 |
|
10 | Phú Thọ | 47.000-51.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 47.000-51.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 47.000-51.000 |
|
13 | Bắc Giang | 47.000-52.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 47.000-52.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 50.000-52.000 |
|
16 | Cao Bằng | 50.000-52.000 |
|
17 | Yên Bái | 50.000-52.000 |
|
18 | Lai Châu | 50.000-52.000 |
|
19 | Sơn La | 50.000-51.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 49.000-51.000 |
|
21 | Nghệ An | 49.000-51.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 49.000-51.000 |
|
23 | Quảng Bình | 48.000-51.000 |
|
24 | Quảng Trị | 48.000-51.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 48.000-51.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-51.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-51.000 |
|
28 | Phú Yên | 48.000-51.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 49.000-51.000 |
|
30 | Bình Thuận | 49.000-51.000 |
|
31 | Bình Định | 49.000-51.000 |
|
32 | Kon Tum | 49.000-50.000 |
|
33 | Gia Lai | 49.000-50.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 49.000-51.000 |
|
35 | Đắk Nông | 49.000-51.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-52.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 50.000-52.000 |
|
38 | Đồng Nai | 49.000-52.000 |
|
39 | TP.HCM | 49.000-52.000 |
|
40 | Bình Dương | 50.000-52.000 |
|
41 | Bình Phước | 50.000-52.000 |
|
42 | Long An | 50.000-53.000 |
|
43 | Tiền Giang | 49.000-52.000 |
|
44 | Bến Tre | 48.000-52.000 |
|
45 | Trà Vinh | 48.000-52.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 48.000-51.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 48.000-51.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 48.000–52.000 |
|
48 | An Giang | 49.000-52.000 |
|
49 | Cần Thơ | 49.000-52.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-52.000 |
|
51 | Cà Mau | 48.000-52.000 |
|
52 | Kiên Giang | 48.000-51.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp