05/04/2024 07:00
Giá heo hơi hôm nay 5/4: Miền Bắc cao nhất
Dù vẫn chưa có mốc giá mới song giá heo miền Bắc hiện hầu như mức dưới 60.000 đồng/kg là khá hiếm. Giá heo giao dịch bình quân trong vùng đã lên mức 60.000 – 63.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Nguồn cung heo trên thị trường vẫn hạn chế trong khi thịt heo tiêu thụ tốt đã giúp giá heo miền Bắc giữ đà tăng. Mức giá cao nhất hiện tại là 64.000 đồng/kg vẫn chỉ xuất hiện cục bộ. Giá giao dịch phổ biến ở cả nguồn heo nuôi trong dân lẫn các doanh nghiệp từ 60.000 – 63.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) giá heo phổ biến trong khoảng 60.000 – 63.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang, giá heo từ 59.000 – 62.000 đồng/kg.
Khu vực các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo bình quân từ 59.000 – 62.000 đồng/kg. Trong đó, Hòa Bình là 59.000 –60.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên từ 59.000 – 63.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 59.000 – 60.000 đồng/kg. Quảng Ninh 61.000 - 63.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo tại miền Trung – Tây Nguyên cũng đang tăng, rõ nhất là các tỉnh Bắc Trung bộ. Cụ thể, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh từ 58.000 – 61.000 đồng/kg, nhiều địa phương tại Thanh Hoa, Nghệ An đã ghi nhận mức giá 62.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế giá heo cũng lên mức 57.000 – 60.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Nam Trung bộ, giá heo tại Quảng Nam, Đà Nẵng trong khoảng 57.000 – 60.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 57.000 – 59.000 đồng/kg; Bình Định 57.000 - 58.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 58.000 - 60.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên từ 56.000 - 59.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông giá heo hiện từ 56.000 - 59.000 đồng/kg; Lâm Đồng 56.000 - 60.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Các tỉnh phía Nam giữ nguyên trong khoảng 57.000 – 62.000 đồng/kg. Trong đó tại Đông Nam bộ. giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 58.000 – 61.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo tại Long An và Tiền Giang 56.000 – 60.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 58.000 – 60.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 56.000 – 60.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TPHCM giao dịch trong khoảng 73.000 – 80.000 đồng/kg với heo mảnh loại 1 và 60.000-65.000 đồng/kg với heo mảnh loại 2.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 5/4/2024
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 5/4/2024 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 60.000-63.000 | +1.000 |
2 | Hưng Yên | 60.000-63.000 | +1.000 |
3 | Thái Bình | 60.000-63.000 | +1.000 |
4 | Hải Dương | 60.000-63.000 | +1.000 |
5 | Hà Nam | 59.000-62.000 | +1.000 |
6 | Hòa Bình | 59.000-62.000 | +1.000 |
7 | Quảng Ninh | 61.000-63.000 | +1.000 |
8 | Nam Định | 60.000-63.000 | +1.000 |
9 | Ninh Bình | 60.000-62.000 | +1.000 |
10 | Phú Thọ | 59.000-62.000 | +1.000 |
11 | Thái Nguyên | 59.000-62.000 | +1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 60.000-62.000 | +1.000 |
13 | Bắc Giang | 60.000-62.000 | +1.000 |
14 | Tuyên Quang | 60.000-62.000 | +1.000 |
15 | Lạng Sơn | 59.000-62.000 | +1.000 |
16 | Cao Bằng | 58.000-62.000 | +1.000 |
17 | Yên Bái | 58.000-62.000 | +1.000 |
18 | Lai Châu | 59.000-63.000 | +1.000 |
19 | Sơn La | 59.000-63.000 | +1.000 |
20 | Thanh Hóa | 58.000-62.000 | +1.000 |
21 | Nghệ An | 57.000-62.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 57.000-60.000 |
|
23 | Quảng Bình | 56.000-59.000 |
|
24 | Quảng Trị | 56.000-59.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 56.000-59.000 |
|
26 | Quảng Nam | 56.000-59.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 56.000-58.000 |
|
28 | Phú Yên | 56.000-58.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 56.000-58.000 |
|
30 | Bình Thuận | 56.000-58.000 |
|
31 | Bình Định | 56.000-57.000 |
|
32 | Kon Tum | 56.000-58.000 |
|
33 | Gia Lai | 56.000-58.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 56.000-58.000 |
|
35 | Đắk Nông | 56.000-58.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 57.000-59.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 58.000-61.000 |
|
38 | Đồng Nai | 58.000-60.000 |
|
39 | TP.HCM | 58.000-60.000 |
|
40 | Bình Dương | 57.000-60.000 |
|
41 | Bình Phước | 56.000-60.000 |
|
42 | Long An | 57.000-61.000 |
|
43 | Tiền Giang | 57.000-61.000 |
|
44 | Bến Tre | 57.000-60.000 |
|
45 | Trà Vinh | 57.000-60.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 57.000-60.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 57.000-60.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 57.000–60.000 |
|
48 | An Giang | 57.000-60.000 |
|
49 | Cần Thơ | 57.000-60.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 57.000-60.000 |
|
51 | Cà Mau | 57.000-59.000 |
|
52 | Kiên Giang | 57.000-59.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp