09/01/2024 05:00
Giá heo hơi hôm nay 9/1: Miền Bắc tiếp tục tăng
Ngay sau khi các công ty điều chỉnh tăng giá heo thịt bán ra, giá heo hơi trong dân tại miền Bắc cũng bắt đầu tăng theo.
Giá heo hơi miền Bắc
Các công ty không tăng giá thêm, nhưng giá heo giao dịch tại nhiều địa phương miền Bắc đã tăng, ghi nhận mức 53.000 đồng/kg, dù chưa nhiều.
Giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) từ 49.000 – 53.000 đồng/kg, mức trên 53.000 đồng/kg xuất hiện tại một số địa phương thuộc Thái Bình, Bắc Ninh, Hà Nội, Hải Dương…
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang cũng tăng từ 500 – 1.000 đồng/kg…. lên mức 47.000 – 52.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi cũng ở mức 48.000 – 52.000 đồng/kg, trong đó Hòa Bình từ 48.000 – 52.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 49.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai khoảng 48.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ninh ở mức 49.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Các tỉnh miền Trung, Tây Nguyên chưa ghi nhận biến động. Tuy nhiên, giá heo hơi miền Bắc đang tăng, nếu đà tăng duy trì trong và ngày tới sẽ tạo ra chênh lệch giá với miền Trung và miền Nam. Các đầu mối kinh doanh heo thịt khi đó sẽ đẩy mạnh thu mua heo đưa ra Bắc tiêu thụ, giá có thể tăng theo.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi từ 47.000 – 50.000 đồng/kg, trong đó Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh ở mức 48.000 - 50.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế trong khoảng từ 47.000 – 50.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi từ 47.000 – 50.000 đồng/kg. Tại Quảng Nam, Đà Nẵng giá heo từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa khoảng 48.000 – 50.000 đồng/kg; Bình Định từ 47.000 - 50.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 47.000 - 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên phổ biến quanh mức 48.000 – 50.000 đồng/kg, trong đó Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 46.000 - 49.000 đồng/kg; Lâm Đồng khoảng 48.000 - 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Các công ty chăn nuôi cũng chưa có động thái cho thấy sẽ điều chỉnh giá heo hơi tại các tỉnh phía Nam. Đây vẫn là khu vực có nhiều địa phương giá heo hơi dưới 50.000 đồng/kg.
Tại Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 48.000 – 50.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang từ 47.000 – 49.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 46.000 – 48.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang khoảng 48.000 – 50.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TPHCM chưa có nhiề biến động. Mức 65.000 – 67.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 55.000-61.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 47.000 – 48.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 9/1/2024 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 49.000-52.000 | +1.000 |
2 | Hưng Yên | 49.000-53.000 | +1.000 |
3 | Thái Bình | 49.000-53.000 | +1.000 |
4 | Hải Dương | 49.000-53.000 | +1.000 |
5 | Hà Nam | 49.000-52.000 | +1.000 |
6 | Hòa Bình | 49.000-52.000 | +1.000 |
7 | Quảng Ninh | 50.000-53.000 | +1.000 |
8 | Nam Định | 49.000-52.000 | +1.000 |
9 | Ninh Bình | 49.000-52.000 | +1.000 |
10 | Phú Thọ | 48.000-52.000 | +1.000 |
11 | Thái Nguyên | 48.000-52.000 | +1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 48.000-52.000 | +1.000 |
13 | Bắc Giang | 48.000-52.000 | +1.000 |
14 | Tuyên Quang | 48.000-52.000 | +1.000 |
15 | Lạng Sơn | 48.000-52.000 | +1.000 |
16 | Cao Bằng | 48.000-52.000 | +1.000 |
17 | Yên Bái | 48.000-52.000 | +1.000 |
18 | Lai Châu | 49.000-52.000 |
|
19 | Sơn La | 49.000-52.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 48.000-51.000 |
|
21 | Nghệ An | 48.000-50.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 48.000-49.000 |
|
23 | Quảng Bình | 47.000-49.000 |
|
24 | Quảng Trị | 47.000-49.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 47.000-49.000 |
|
26 | Quảng Nam | 47.000-50.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 47.000-49.000 |
|
28 | Phú Yên | 47.000-49.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 47.000-49.000 |
|
30 | Bình Thuận | 47.000-49.000 |
|
31 | Bình Định | 47.000-49.000 |
|
32 | Kon Tum | 47.000-49.000 |
|
33 | Gia Lai | 47.000-49.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 47.000-49.000 |
|
35 | Đắk Nông | 47.000-49.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 47.000-50.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 47.000-50.000 |
|
38 | Đồng Nai | 47.000-50.000 |
|
39 | TP.HCM | 47.000-50.000 |
|
40 | Bình Dương | 47.000-50.000 |
|
41 | Bình Phước | 47.000-50.000 |
|
42 | Long An | 47.000-50.000 |
|
43 | Tiền Giang | 47.000-49.000 |
|
44 | Bến Tre | 47.000-49.000 |
|
45 | Trà Vinh | 47.000-49.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 47.000-49.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 47.000-49.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 47.000–49.000 |
|
48 | An Giang | 48.000-50.000 |
|
49 | Cần Thơ | 49.000-50.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-50.000 |
|
51 | Cà Mau | 49.000-50.000 |
|
52 | Kiên Giang | 49.000-50.000 |
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp