08/01/2024 06:58
Giá heo hơi hôm nay 8/1: Miền Bắc tăng giá
Hôm nay 8/1, các công ty chăn nuôi đồng loạt điều chỉnh tăng giá heo thịt bán ra từ 500 – 1.000 đồng/kg. Đây có thể là đợt tăng giá heo mới.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo miền Bắc hơn một tuần qua vẫn duy trì trong khoảng 47.000 – 52.000 đồng/kg. Đợt tăng giá hôm nay từ các công ty lớn chưa thể làm thay đổi giá heo trên thị trường ngay lập tức. Nếu những ngày tới, các doanh nghiệp tiếp tục tăng giá, có thể khiến giá heo nuôi trong dân tăng theo.
Giá heo các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Mức trên 50.000 đồng/kg hiện vẫn chưa phổ biến.
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. từ 47.000 – 50.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo cũng ở mức 48.000 – 51.000 đồng/kg. Trong đó, tại Hòa Bình từ 47.000 – 51.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 48.000 – 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 48.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Ninh 49.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Tại Bắc Trung bộ, giá heo chưa ghi nhận biến động. Phần lớn các tỉnh/thành từ Thanh Hóa đổ vào các tỉnh phía Nam giá heo vẫn dưới 50.000 đồng/kg.
Cụ thể, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh ở mức 48.000 - 50.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế giá heo trong khoảng từ 47.000 – 50.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ không có nhiều khác biệt, giá heo từ 47.000 – 50.000 đồng/kg. Tại Quảng Nam, Đà Nẵng giá heo từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 48.000 – 50.000 đồng/kg; Bình Định 47.000 - 50.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 47.000 - 50.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên phổ biến quanh mức 48.000 – 50.000 đồng/kg. Trong đó, tại Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông giá heo từ 46.000 - 49.000 đồng/kg; Lâm Đồng 48.000 - 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Tại Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 48.000 – 50.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo tại Long An và Tiền Giang 47.000 – 49.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 46.000 – 48.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 48.000 – 50.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TPHCM chưa có nhiề biến động. Mức 65.000 – 67.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 55.000-61.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 47.000 – 48.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 8/1/2024
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 8/1/2024 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 48.000-51.000 |
|
2 | Hưng Yên | 48.000-52.000 |
|
3 | Thái Bình | 48.000-52.000 |
|
4 | Hải Dương | 48.000-52.000 |
|
5 | Hà Nam | 48.000-51.000 |
|
6 | Hòa Bình | 48.000-51.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 48.000-52.000 |
|
8 | Nam Định | 48.000-52.000 |
|
9 | Ninh Bình | 48.000-51.000 |
|
10 | Phú Thọ | 48.000-51.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 48.000-51.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 48.000-51.000 |
|
13 | Bắc Giang | 48.000-51.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 48.000-51.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 48.000-51.000 |
|
16 | Cao Bằng | 48.000-51.000 |
|
17 | Yên Bái | 48.000-51.000 |
|
18 | Lai Châu | 49.000-52.000 |
|
19 | Sơn La | 49.000-52.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 48.000-51.000 |
|
21 | Nghệ An | 48.000-50.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 48.000-49.000 |
|
23 | Quảng Bình | 47.000-49.000 |
|
24 | Quảng Trị | 47.000-49.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 47.000-49.000 |
|
26 | Quảng Nam | 47.000-50.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 47.000-49.000 |
|
28 | Phú Yên | 47.000-49.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 47.000-49.000 |
|
30 | Bình Thuận | 47.000-49.000 |
|
31 | Bình Định | 47.000-49.000 |
|
32 | Kon Tum | 47.000-49.000 |
|
33 | Gia Lai | 47.000-49.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 47.000-49.000 |
|
35 | Đắk Nông | 47.000-49.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 47.000-50.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 47.000-50.000 |
|
38 | Đồng Nai | 47.000-50.000 |
|
39 | TP.HCM | 47.000-50.000 |
|
40 | Bình Dương | 47.000-50.000 |
|
41 | Bình Phước | 47.000-50.000 |
|
42 | Long An | 47.000-50.000 |
|
43 | Tiền Giang | 47.000-49.000 |
|
44 | Bến Tre | 47.000-49.000 |
|
45 | Trà Vinh | 47.000-49.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 47.000-49.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 47.000-49.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 47.000–49.000 |
|
48 | An Giang | 48.000-50.000 |
|
49 | Cần Thơ | 49.000-50.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-50.000 |
|
51 | Cà Mau | 49.000-50.000 |
|
52 | Kiên Giang | 49.000-50.000 |
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp