05/01/2024 04:50
Giá heo hơi hôm nay 5/1: Tín hiệu khởi sắc
Giá heo hơi miền Bắc tăng nhẹ ở một số khu vực, có thể là dấu hiệu bắt đầu của một đợt tăng giá mới.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc giao động trong khoảng 47.000 – 52.000 đồng/kg, mức trên 50.000 đồng/kg chỉ tập trung ở nguồn heo của các công ty chăn nuôi bán ra. Heo nuôi trong dân phần lớn giao dịch dưới 50.000 đồng/kg. Tuy nhiên, giá heo hơi ở một số địa phương bắt đầu tăng nhẹ trở lại, đà tăng có thể rõ ràng hơn trong những ngày tới.
Giá heo hơi các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) từ 48.000 – 52.000 đồng/kg, mức 52.000 đồng/kg không phổ biến.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. cũng có diễn biến tương tự, mức 47.000 – 51.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi cũng ở mức 48.000 – 52.000 đồng/kg, trong đó Hòa Bình từ 47.000 – 51.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 48.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Ninh khoảng 49.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung chưa ghi nhận biến động. Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh ở mức 48.000 - 50.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế giá heo trong khoảng từ 47.000 – 50.000 đồng/kg. Mức giá 50.000 đồng/kg chỉ xuất hiện cục bộ ở một số địa phương. Phần lớn các giao dịch trong vùng giá heo dưới mức này,
Khu vực Nam Trung bộ không có nhiều khác biệt, giá heo hơi từ 47.000 – 50.000 đồng/kg. Tại Quảng Nam, Đà Nẵng, giá heo hơi từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa từ 48.000 – 50.000 đồng/kg; Bình Định 47.000 - 50.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 47.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên phổ biến quanh mức 48.000 – 50.000 đồng/kg. Trong đó, tại Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông giá heo từ 46.000 - 49.000 đồng/kg; Lâm Đồng ở mức 48.000 - 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Sau hai ngày các công ty chăn nuôi lớn điều chỉnh giảm giá liên tục, giá heo hơi miền Nam khá thấp, phần lớn các địa phương đang giao dịch với mức giá dưới 50.000 đồng/kg.
Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi ở Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 48.000 – 50.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang khoảng 47.000 – 49.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 46.000 – 48.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 48.000 – 50.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TPHCM chưa có nhiều biến động. Mức 65.000 – 67.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 55.000-61.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 47.000 – 48.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 5/1/2024 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 48.000-51.000 |
|
2 | Hưng Yên | 48.000-52.000 |
|
3 | Thái Bình | 48.000-52.000 |
|
4 | Hải Dương | 48.000-52.000 |
|
5 | Hà Nam | 48.000-51.000 |
|
6 | Hòa Bình | 48.000-51.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 48.000-52.000 |
|
8 | Nam Định | 48.000-52.000 |
|
9 | Ninh Bình | 48.000-51.000 |
|
10 | Phú Thọ | 48.000-51.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 48.000-51.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 48.000-51.000 |
|
13 | Bắc Giang | 48.000-51.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 48.000-51.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 48.000-51.000 |
|
16 | Cao Bằng | 48.000-51.000 |
|
17 | Yên Bái | 48.000-51.000 |
|
18 | Lai Châu | 49.000-52.000 |
|
19 | Sơn La | 49.000-52.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 48.000-51.000 |
|
21 | Nghệ An | 48.000-50.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 48.000-49.000 |
|
23 | Quảng Bình | 47.000-49.000 |
|
24 | Quảng Trị | 47.000-49.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 47.000-49.000 |
|
26 | Quảng Nam | 47.000-50.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 47.000-49.000 |
|
28 | Phú Yên | 47.000-49.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 47.000-49.000 |
|
30 | Bình Thuận | 47.000-49.000 |
|
31 | Bình Định | 47.000-49.000 |
|
32 | Kon Tum | 47.000-49.000 |
|
33 | Gia Lai | 47.000-49.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 47.000-49.000 |
|
35 | Đắk Nông | 47.000-49.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 47.000-50.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 47.000-50.000 |
|
38 | Đồng Nai | 47.000-50.000 |
|
39 | TP.HCM | 47.000-50.000 |
|
40 | Bình Dương | 47.000-50.000 |
|
41 | Bình Phước | 47.000-50.000 |
|
42 | Long An | 47.000-50.000 |
|
43 | Tiền Giang | 47.000-49.000 |
|
44 | Bến Tre | 47.000-49.000 |
|
45 | Trà Vinh | 47.000-49.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 47.000-49.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 47.000-49.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 47.000–49.000 |
|
48 | An Giang | 48.000-50.000 |
|
49 | Cần Thơ | 49.000-50.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-50.000 |
|
51 | Cà Mau | 49.000-50.000 |
|
52 | Kiên Giang | 49.000-50.000 |
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp