07/10/2023 07:29
Giá heo hơi hôm nay 7/10: Sức ép từ dịch bệnh
Dịch bệnh tại nhiều địa phương phía Bắc gây sức ép không chỉ các chủ trại nhỏ lẻ mà ngay cả các doanh nghiệp. Nguồn heo ra thị trường tăng, giá heo liên tục giảm.
Giá heo hơi miền Bắc
Hiện giá heo hơi từ các doanh nghiệp bán ra tại miền khá thấp, thấp hơn các tỉnh phía Nam là điều rất ít xảy ra. Cụ thể, CP còn 55.000 đồng/kg; Japfa 53.000-54.000 đồng/kg; CJ còn 52.000 – 52.500 đồng/kg. Giá heo hơi trong dân dao động từ 52.000 – 54.000 đồng/kg. Nguồn cung heo về chợ đầu mối gia súc Hà Nam chủ yếu là heo của các doanh nghiệp chăn nuôi lớn.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) giá heo trong khoảng 52.000 – 54.000 đồng/kg. Hiếm có địa phượng giữ được mức giá 55.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. giá heo bình quân khoảng 53.000 – 54.000 đồng/kg, mức giá 55.000 đồng/kg không nhiều.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo hơi từ 53.000 – 54.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình là 52.000 – 54.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 53.000 – 55.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 53.000 – 54.000 đồng/kg. Quảng Ninh 54.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo tại miền Trung – Tây Nguyên giữ ở mức 53.000 – 54.000 đồng/kg. Trong đó khu vực Bắc Trung bộ, giá heo các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh giá heo từ 52.000 – 54.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 53.000 – 54.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng từ 53.000 - 55.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa 52.000 – 54.000 đồng/kg; Bình Định 52.000 - 54.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 52.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên từ 51.000 – 54.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 52.000 - 53.000 đồng/kg. Lâm Đồng 52.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi tại các tỉnh phía Nam ngang bằng các tỉnh miền Bắc. Tuy nhiên, giá heo từ các kho doanh nghiệp bán ra tại thị trường miền Nam vẫn nhỉnh hơn miền Bắc.
Tại Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 53.000 – 54.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh Tây Nam bộ, chênh lệch giữa các đia phương từ 1.000-3.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 53.000 – 54.000 đồng/kg ; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 52.000 – 53.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 53.000 – 54.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 ở mức 68.000 – 70.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 66.000 – 67.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 7/10/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 7/10/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 52.000-54.000 |
|
2 | Hưng Yên | 53.000-55.000 |
|
3 | Thái Bình | 53.000-55.000 |
|
4 | Hải Dương | 53.000-55.000 |
|
5 | Hà Nam | 52.000-54.000 |
|
6 | Hòa Bình | 52.000-54.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 53.000-55.000 |
|
8 | Nam Định | 52.000-54.000 |
|
9 | Ninh Bình | 52.000-54.000 |
|
10 | Phú Thọ | 52.000-54.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 52.000-54.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 52.000-54.000 |
|
13 | Bắc Giang | 52.000-54.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 52.000-54.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 52.000-54.000 |
|
16 | Cao Bằng | 52.000-54.000 |
|
17 | Yên Bái | 52.000-54.000 |
|
18 | Lai Châu | 52.000-55.000 |
|
19 | Sơn La | 52.000-55.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 52.000-54.000 |
|
21 | Nghệ An | 52.000-54.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 52.000-54.000 |
|
23 | Quảng Bình | 52.000-54.000 |
|
24 | Quảng Trị | 52.000-54.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 52.000-54.000 |
|
26 | Quảng Nam | 53.000-55.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 53.000-55.000 |
|
28 | Phú Yên | 53.000-54.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 52.000-54.000 |
|
30 | Bình Thuận | 53.000-54.000 |
|
31 | Bình Định | 52.000-54.000 |
|
32 | Kon Tum | 52.000-54.000 |
|
33 | Gia Lai | 52.000-54.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 52.000-54.000 |
|
35 | Đắk Nông | 52.000-54.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 53.000-54.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-55.000 |
|
38 | Đồng Nai | 53.000-54.000 |
|
39 | TP.HCM | 53.000-54.000 |
|
40 | Bình Dương | 53.000-54.000 |
|
41 | Bình Phước | 53.000-54.000 |
|
42 | Long An | 53.000-54.000 |
|
43 | Tiền Giang | 53.000-54.000 |
|
44 | Bến Tre | 52.000-54.000 |
|
45 | Trà Vinh | 53.000-54.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 52.000-53.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 52.000-53.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 53.000–54.000 |
|
48 | An Giang | 53.000-55.000 |
|
49 | Cần Thơ | 54.000-56.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 54.000-55.000 |
|
51 | Cà Mau | 54.000-55.000 |
|
52 | Kiên Giang | 52.000-53.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp