Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá heo hơi 4/10: ĐBSCL thấp nhất cả nước

Giá cả hàng hóa

03/10/2023 22:53

Giá heo hơi các tỉnh phía Nam cao nhất hiện chỉ còn 54.000 – 55.000 đồng/kg, giao dịch khá ảm đạm.

Giá heo hơi miền Bắc

Giá heo hơi miền Bắc duy trì trong khoảng 53.000 - 56.000 đồng/kg. Mặt bằng chung cho thấy, giá heo hơi miền Bắc thấp hơn 1.000 – 2.000 đồng/kg so với tuần trước. Các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) từ 55.000 – 56.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. giá heo hơi bình quân khoảng 54.000 – 55.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi từ 54.000 – 56.000 đồng/kg, trong đó Hòa Bình từ 53.000 – 55.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 54.000 – 56.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai ở mức 54.000 – 55.000 đồng/kg, Quảng Ninh khoảng 54.000 - 56.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay 4/10: Nhiều tỉnh Tây Nam bộ giá chỉ còn 52.000 – 53.000 đồng/kg - Ảnh 1.

Giá heo hơi tại nhiều địa phương ngang bằng với giá thành

Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên

Giá heo hơi miền Trung – Tây Nguyên không chênh lệch so với các tỉnh/thành miền Bắc, mức phổ biến từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Trong đó, Bắc Trung bộ, giá heo các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh giá heo từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 54.000 – 55.000 đồng/kg.

Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng từ 54.000 - 55.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa khoảng 53.000 – 55.000 đồng/kg; Bình Định từ 53.000 - 55.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 54.000 - 55.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 52.000 - 54.000 đồng/kg. Lâm Đồng khoảng 53.000 - 55.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Khu vực đồng bằng song Cửu Long hiện có mức giá thấp nhất cả nước. Nhiều địa phương chỉ còn 52.000 – 53.000 đồng/kg. Những tỉnh quanh TPHCM có mức giá cao hơn.

Cụ thể, khu vực Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 53.000 – 54.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang từ 53.000 – 54.000 đồng/kg ; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 52.000 – 53.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 53.000 – 54.000 đồng/kg…

Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 ở mức 68.000 – 70.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 66.000 – 67.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.

BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 4/10/2023

STT

Tỉnh/thành

Khoảng giá (đồng/kg)

Tăng (+), giảm (-)

1

Hà Nội

54.000-55.000

 

2

Hưng Yên

54.000-56.000

 

3

Thái Bình

54.000-56.000

 

4

Hải Dương

54.000-56.000

 

5

Hà Nam

54.000-55.000

 

6

Hòa Bình

54.000-55.000

 

7

Quảng Ninh

55.000-56.000

 

8

Nam Định

54.000-55.000

 

9

Ninh Bình

54.000-55.000

 

10

Phú Thọ

54.000-55.000

 

11

Thái Nguyên

54000-55.000

 

12

Vĩnh Phúc

54.000-55.000

 

13

Bắc Giang

54.000-55.000

 

14

Tuyên Quang

54.000-55.000

 

15

Lạng Sơn

54.000-55.000

 

16

Cao Bằng

54.000-55.000

 

17

Yên Bái

54.000-55.000

 

18

Lai Châu

55.000-56.000

 

19

Sơn La

55.000-56.000

 

20

Thanh Hóa

54.000-55.000

 

21

Nghệ An

53.000-55.000

 

22

Hà Tĩnh

53.000-55.000

 

23

Quảng Bình

54.000-55.000

-1.000

24

Quảng Trị

54.000-55.000

-1.000

25

Thừa Thiên Huế

54.000-55.000

-1.000

26

Quảng Nam

54.000-55.000

-1.000

27

Quảng Ngãi

54.000-55.000

-1.000

28

Phú Yên

54.000-54.000

-1.000

29

Khánh Hòa

53.000-54.000

-1.000

30

Bình Thuận

53.000-54.000

-1.000

31

Bình Định

53.000-54.000

-1.000

32

Kon Tum

53.000-54.000

-1.000

33

Gia Lai

53.000-54.000

-1.000

34

Đắk Lắk

53.000-54.000

-1.000

35

Đắk Nông

52.000-54.000

-1.000

36

Lâm Đồng

53.000-54.000

-1.000

37

Bà Rịa Vũng Tàu

53.000-55.000

-1.000

38

Đồng Nai

53.000-54.000

-1.000

39

TP.HCM

53.000-54.000

-1.000

40

Bình Dương

53.000-54.000

-1.000

41

Bình Phước

53.000-54.000

-1.000

42

Long An

53.000-54.000

-1.000

43

Tiền Giang

53.000-54.000

-1.000

44

Bến Tre

52.000-54.000

-1.000

45

Trà Vinh

53.000-54.000

-1.000

46

Bạc Liêu

52.000-53.000

-1.000

47

Sóc Trăng

52.000-53.000

-1.000

48

Vĩnh Long

53.000–54.000

 

48

An Giang

53.000-55.000

-1.000

49

Cần Thơ

54.000-56.000

-1.000

50

Đồng Tháp

54.000-55.000

-1.000

51

Cà Mau

54.000-55.000

 

52

Kiên Giang

52.000-53.000

-1.000

Đ. KHẢI
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement