04/10/2023 23:01
Giá heo hơi 5/10: Duy trì ở mức thấp
Giá heo hơi hôm nay không ghi nhận biến động, duy trì trong khoản 52.000 – 55.000 đồng/kg ở cả ba miền.
Giá heo hơi miền Bắc
Giao dịch heo thịt tại các tỉnh miền Bắc có nhộn nhịp hơn, nguồn heo ra thị trường cũng không quá nhiều. Tuy nhiên giá heo hơi ở các địa phương trong vùng không có nhiều biến động, mức 53.000 - 55.000 đồng/kg vẫn chiếm đa số.
Các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) giá heo hơi trong khoảng 54.000 – 55.000 đồng/kg, một số đàn heo đẹp vẫn có giá 56.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. giá heo hơi bình quân khoảng 53.000 – 54.000 đồng/kg, mức 55.000 đồng/kg không nhiều.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc ghi nhận giá heo hơi từ 54.000 – 56.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình là 53.000 – 55.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 54.000 – 56.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai ở mức 54.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Ninh từ 54.000 - 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung – Tây Nguyên dao động từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi ở các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 54.000 – 55.000 đồng/kg.
Tại khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng từ 54.000 - 55.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa khoảng 53.000 – 55.000 đồng/kg; Bình Định ở mức 53.000 - 55.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 54.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 52.000 - 54.000 đồng/kg. Lâm Đồng khoảng 53.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam vẫn không đồng nhất. Các tỉnh quanh TP.HCM phổ biến trong khoảng 53.000 – 54.000 đồng/kg, những tỉnh xa hơn, nhất là các tỉnh Tây Nam bộ chỉ 52.000 – 53.000 đồng/kg.
Tại Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 53.000 – 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh Tây Nam bộ, chênh lệch giữa các đia phương từ 1.000-3.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 53.000 – 54.000 đồng/kg ; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 52.000 – 53.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 53.000 – 54.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 ở mức 68.000 – 70.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 66.000 – 67.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 5/10/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 54.000-55.000 |
|
2 | Hưng Yên | 54.000-56.000 |
|
3 | Thái Bình | 54.000-56.000 |
|
4 | Hải Dương | 54.000-56.000 |
|
5 | Hà Nam | 54.000-55.000 |
|
6 | Hòa Bình | 54.000-55.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 55.000-56.000 |
|
8 | Nam Định | 54.000-55.000 |
|
9 | Ninh Bình | 54.000-55.000 |
|
10 | Phú Thọ | 54.000-55.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 54000-55.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 54.000-55.000 |
|
13 | Bắc Giang | 54.000-55.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 54.000-55.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 54.000-55.000 |
|
16 | Cao Bằng | 54.000-55.000 |
|
17 | Yên Bái | 54.000-55.000 |
|
18 | Lai Châu | 55.000-56.000 |
|
19 | Sơn La | 55.000-56.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 54.000-55.000 |
|
21 | Nghệ An | 53.000-55.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 53.000-55.000 |
|
23 | Quảng Bình | 54.000-55.000 |
|
24 | Quảng Trị | 54.000-55.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 54.000-55.000 |
|
26 | Quảng Nam | 54.000-55.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 54.000-55.000 |
|
28 | Phú Yên | 54.000-54.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 53.000-54.000 |
|
30 | Bình Thuận | 53.000-54.000 |
|
31 | Bình Định | 53.000-54.000 |
|
32 | Kon Tum | 53.000-54.000 |
|
33 | Gia Lai | 53.000-54.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 53.000-54.000 |
|
35 | Đắk Nông | 52.000-54.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 53.000-54.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-55.000 |
|
38 | Đồng Nai | 53.000-54.000 |
|
39 | TP.HCM | 53.000-54.000 |
|
40 | Bình Dương | 53.000-54.000 |
|
41 | Bình Phước | 53.000-54.000 |
|
42 | Long An | 53.000-54.000 |
|
43 | Tiền Giang | 53.000-54.000 |
|
44 | Bến Tre | 52.000-54.000 |
|
45 | Trà Vinh | 53.000-54.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 52.000-53.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 52.000-53.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 53.000–54.000 |
|
48 | An Giang | 53.000-55.000 |
|
49 | Cần Thơ | 54.000-56.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 54.000-55.000 |
|
51 | Cà Mau | 54.000-55.000 |
|
52 | Kiên Giang | 52.000-53.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp