06/05/2022 00:22
Giá heo hơi hôm nay 6/5: Tăng nhẹ tại phía Nam
Giá heo hơi hôm nay 6/5 tăng nhẹ tại một số địa phương phía Nam, trong khi tại miền Bắc, giá heo vẫn giữ nguyên.
Giá heo hơi miền Bắc
Một ngày sau khi các doanh nghiệp chăn nuôi tăng giá heo thịt bán ra, giá heo hơi tại miền Bắc vẫn duy trì ở mức 53.000 – 57.000 đồng/kg, những đàn heo đẹp mới có giá 56.000 đồng/kg. Đáng chú ý, số trại bán ra với mức 57.000 đồng/kg cũng nhiều hơn những ngày trước.
Các khu vực có mức giá 56.000 – 57.000 đồng/kg xuất hiện ở các tỉnh/thành đồng bằng như Hà Nội, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Hải Dương…
Tuy nhiên, dịch tả heo châu Phi tiếp tục diễn biến phức tạp. Theo một số đầu mối, nguồn heo thịt về chợ đầu mối gia súc Hà Nam trong ngày 5/5 tăng mạnh, trong khi tiêu thụ khá chậm.
Các tỉnh trung du miền núi phía Bắc, giá heo hơi giao dịch thấp hơn. Cụ thể, giá heo tại Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… từ 49.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh thành vùng cao chưa tăng thêm mà giữ ở mức 50.000 – 56.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình, Sơn La 50.000 – 56.000 đồng/kg; Lai Châu, Điện Biên 50.000 – 56.000 đồng/kg. Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai là 52.000 – 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi khu vực miền Trung – Tây Nguyên chưa ghi nhận biến động. Tại Bắc Trung bộ, giá heo tại các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh phổ biến trong khoảng 52.000 - 56.000 đồng/kg; Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế: 54.000 – 56.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi cao hơn, trong đó tại Quảng Nam Đà Nẵng, Quảng Ngãi là 55.000 – 58.000 đồng/kg. Khánh Hòa, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình Định từ 54.000 – 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 53.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó Lâm Đồng, Đắk Lắk khoảng 53.000 - 57.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động trong khoảng 53.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi một số khu vực phía Nam phản ứng tích cực ngay khi các doanh nghiệp chăn nuôi lớn điều chỉnh tăng giá heo thịt bán ra. Mức giá 58.000 đồng/kg đã xuất hiện tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tảu. Tuy nhiên, mức giá này không nhiều, phổ biến toàn miền hiện là 53.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi phổ biến trong khoảng 54.000 – 57.000 đồng/kg, trong đó Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, TP.HCM giao dịch ở mức 54.000 – 58.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước: 53.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại Tây Nam bộ, giá heo hơi tiếp tục giữ nguyên, Một số khu vực thuộc tỉnh Long An, Tiền Giang giáp ranh với TP.HCM phổ biến ở mức giá 55.000 – 57.000 đồng/kg. Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang… giá heo duy trì ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg. Cần Thơ 51.000 – 56.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang quanh mức 52.000 – 55.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 6/5 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 53.000-56.000 | |
2 | Hưng Yên | 55.000-56.000 | |
3 | Thái Bình | 53.000-57.000 | |
4 | Hải Dương | 53.000-56.000 | |
5 | Hà Nam | 52.000-56.000 | |
6 | Hòa Bình | 51.000-56.000 | |
7 | Quảng Ninh | 54.000-57.000 | |
8 | Nam Định | 53.000-56.000 | |
9 | Ninh Bình | 53.000-56.000 | |
10 | Phú Thọ | 48.000-56.000 | |
11 | Thái Nguyên | 52.000-56.000 | |
12 | Vĩnh Phúc | 50.000-56.000 | |
13 | Bắc Giang | 52.000-56.000 | |
14 | Tuyên Quang | 49.000-55.000 | |
15 | Lạng Sơn | 48.000-54.000 | |
16 | Cao Bằng | 48.000-54.000 | |
17 | Yên Bái | 49.000-54.000 | |
18 | Lai Châu | 50.000-55.000 | |
19 | Sơn La | 50.000-55.000 | |
20 | Thanh Hóa | 52.000-56.000 | |
21 | Nghệ An | 53.000-56.000 | |
22 | Hà Tĩnh | 53.000-56.000 | |
23 | Quảng Bình | 53.000-56.000 | |
24 | Quảng Trị | 53.000-56.000 | |
25 | Thừa Thiên Huế | 53.000-56.000 | |
26 | Quảng Nam | 54.000-58.000 | |
27 | Quảng Ngãi | 53.000-58.000 | |
28 | Phú Yên | 52.000-58.000 | |
29 | Khánh Hòa | 52.000-58.000 | |
30 | Bình Thuận | 54.000-58.000 | |
31 | Bình Định | 52.000-57.000 | |
32 | Kon Tum | 54.000-56.000 | |
33 | Gia Lai | 53.000-57.000 | |
34 | Đắk Lắk | 53.000-57.000 | |
35 | Đắk Nông | 53.000-57.000 | |
36 | Lâm Đồng | 53.000-57.000 | |
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-58.000 | |
38 | Đồng Nai | 53.000-58.000 | 1.000 |
39 | TP.HCM | 53.000-57.000 | |
40 | Bình Dương | 55.000-57.000 | |
41 | Bình Phước | 54.000-56.000 | |
42 | Long An | 54.000-56.000 | |
43 | Tiền Giang | 54.000-56.000 | |
44 | Bến Tre | 54.000-56.000 | |
45 | Trà Vinh | 52.000-56.000 | |
46 | Bạc Liêu | 51.000-56.000 | |
47 | Sóc Trăng | 51.000-55.000 | |
48 | Vĩnh Long | 52.000–56.000 | |
48 | An Giang | 53.000-56.000 | |
49 | Cần Thơ | 53.000-56.000 | |
50 | Đồng Tháp | 53.000-56.000 | |
51 | Cà Mau | 52.000-55.000 | |
52 | Kiên Giang | 53.000-56.000 |
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp