03/05/2022 23:28
Giá heo hơi chuyển biến tích cực
Tiêu thụ heo thịt tại thị trường miền Bắc trong ngày cuối cùng của kỳ nghỉ lễ 30/4 - 1/5 khá tốt khiến nhiều đầu mối cho rằng, giá heo hơi những ngày tới có thể tăng trở lại.
Giá heo hơi miền Bắc
Dịch tả heo châu Phi tại miền Bắc vẫn diễn biến phức tạp, nhưng sau nhiều ngày các hộ nuôi tại nhiều khu vực lo bán chạy, bán tháo… nguồn heo ra thị trường có dấu hiệu chững lại. Thị trường vì thế cũng sôi động hơn.
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc vẫn duy trì ở mức 53.000 – 56.000 đồng/kg, những đàn heo đẹp mới có giá 56.000 đồng/kg. Tại các tỉnh/thành đồng bằng như Hà Nội, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Hải Dương…. giá heo phổ biến trong khoảng 54.000 - 56.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi phía Bắc thấp hơn. Cụ thể, giá heo tại Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… từ 49.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh thành vùng cao chưa tăng thêm mà giữ ở mức 50.000 – 56.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình, Sơn La 50.000 – 56.000 đồng/kg; Lai Châu, Điện Biên 50.000 – 56.000 đồng/kg. Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai là 52.000 – 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi khu vực miền Trung – Tây Nguyên tiếp tục xu hướng đi ngang. Tại Bắc Trung bộ, giá heo tại các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh phổ biến trong khoảng 52.000 - 56.000 đồng/kg; Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 54.000 – 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi ở khu vực Nam Trung bộ cao hơn. Tại Quảng Nam Đà Nẵng, Quảng Ngãi là 55.000 – 58.000 đồng/kg. Khánh Hòa, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình Định từ 54.000 – 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 53.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó Lâm Đồng, Đắk Lắk khoảng 53.000 - 57.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động trong khoảng 53.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi các tỉnh phía Nam cũng giữ nguyên ở mức 53.000 – 57.000 đồng/kg. Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi phổ biến trong khoảng 54.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu TP.HCM 54.000 – 58.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước: 53.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại Tây Nam bộ, giá heo hơi một số khu vực thuộc tỉnh Long An, Tiền Giang giáp ranh với TP.HCM phổ biến ở mức giá 55.000 – 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang… giá heo duy trì ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg. Cần Thơ giao dịch ở mức 51.000 – 56.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang quanh mức 52.000 – 55.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 4/5 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 53.000-56.000 | |
2 | Hưng Yên | 55.000-56.000 | |
3 | Thái Bình | 53.000-57.000 | |
4 | Hải Dương | 53.000-56.000 | |
5 | Hà Nam | 52.000-56.000 | |
6 | Hòa Bình | 51.000-56.000 | |
7 | Quảng Ninh | 54.000-57.000 | |
8 | Nam Định | 53.000-56.000 | |
9 | Ninh Bình | 53.000-56.000 | |
10 | Phú Thọ | 48.000-56.000 | |
11 | Thái Nguyên | 52.000-56.000 | |
12 | Vĩnh Phúc | 50.000-56.000 | |
13 | Bắc Giang | 52.000-56.000 | |
14 | Tuyên Quang | 49.000-55.000 | |
15 | Lạng Sơn | 48.000-54.000 | |
16 | Cao Bằng | 48.000-54.000 | |
17 | Yên Bái | 49.000-54.000 | |
18 | Lai Châu | 50.000-55.000 | |
19 | Sơn La | 50.000-55.000 | |
20 | Thanh Hóa | 52.000-56.000 | |
21 | Nghệ An | 53.000-56.000 | |
22 | Hà Tĩnh | 53.000-56.000 | |
23 | Quảng Bình | 53.000-56.000 | |
24 | Quảng Trị | 53.000-56.000 | |
25 | Thừa Thiên Huế | 53.000-56.000 | |
26 | Quảng Nam | 54.000-58.000 | |
27 | Quảng Ngãi | 53.000-58.000 | |
28 | Phú Yên | 52.000-58.000 | |
29 | Khánh Hòa | 52.000-58.000 | |
30 | Bình Thuận | 54.000-58.000 | |
31 | Bình Định | 52.000-57.000 | |
32 | Kon Tum | 54.000-56.000 | |
33 | Gia Lai | 53.000-57.000 | |
34 | Đắk Lắk | 53.000-57.000 | |
35 | Đắk Nông | 53.000-57.000 | |
36 | Lâm Đồng | 53.000-57.000 | |
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-58.000 | |
38 | Đồng Nai | 53.000-57.000 | |
39 | TP.HCM | 53.000-57.000 | |
40 | Bình Dương | 55.000-57.000 | |
41 | Bình Phước | 54.000-56.000 | |
42 | Long An | 54.000-56.000 | |
43 | Tiền Giang | 54.000-56.000 | |
44 | Bến Tre | 54.000-56.000 | |
45 | Trà Vinh | 52.000-56.000 | |
46 | Bạc Liêu | 51.000-56.000 | |
47 | Sóc Trăng | 51.000-55.000 | |
48 | Vĩnh Long | 52.000–56.000 | |
48 | An Giang | 53.000-56.000 | |
49 | Cần Thơ | 53.000-56.000 | |
50 | Đồng Tháp | 53.000-56.000 | |
51 | Cà Mau | 52.000-55.000 | |
52 | Kiên Giang | 53.000-56.000 |
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp