30/12/2023 05:15
Giá heo hơi hôm nay 30/12: Ba miền giữ trong khoảng 48.000- 50.000 đồng/kg
Giá heo từ các công ty và nguồn heo trong dân đều không ghi nhận biến động, mức giao dịch phổ biến trên thị trường từ 48.000 – 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Miền Bắc vẫn là khu vực có mức giá heo bình quân cao nhất cả nước, mức 50.000 – 51.000 đồng/kg. Những đàn heo đẹp có giá 53.000 đồng/kg. Giao dịch heo trên thị trường vẫn khá sôi động, nhưng nguồn cung heo, nhất là heo có trọng lượng lớn vẫn khá dồi dào khiến giá heo đi ngang.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) từ 50.000 – 52.000 đồng/kg, mức 50.000 - 51.000 đồng/kg vẫn chiếm đa số.
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. cũng có diễn biến tương tự, mức giá 49.000 – 51.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo cũng ở mức 51.000 – 53.000 đồng/kg. Trong đó, tại Hòa Bình từ 49.000 – 51.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 51.000 – 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai từ 50.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ninh ở mức 50.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo tại miền Trung - Tây Nguyên thấp hơn các tỉnh miền Bắc từ 1.000 – 2.000 đồng/kg, mức phổ biến từ 48.000 - 52.000 đồng/kg.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh ở mức 48.000 - 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế trong khoảng từ 47.000 – 51.000 đồng/kg.
Tại khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi từ 47.000 – 50.000 đồng/kg, trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa khoảng 48.000 – 51.000 đồng/kg; Bình Định từ 47.000 - 50.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 47.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên phổ biến quanh mức 48.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó, tại Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông giá heo từ 48.000 - 51.000 đồng/kg; Lâm Đồng từ 49.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam cũng không ghi nhận biến động, các địa phương trong vùng từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Trong đó, tại Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 48.000 – 51.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang khoảng 48.000 – 50.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 48.000 – 50.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang ở mức 48.000 – 51.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TPHCM chưa có nhiề biến động. Mức 65.000 – 67.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 55.000-61.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 47.000 – 48.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 30/12/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 50.000-52.000 |
|
2 | Hưng Yên | 50.000-53.000 |
|
3 | Thái Bình | 50.000-53.000 |
|
4 | Hải Dương | 50.000-53.000 |
|
5 | Hà Nam | 50.000-52.000 |
|
6 | Hòa Bình | 50.000-51.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 50.000-53.000 |
|
8 | Nam Định | 50.000-52.000 |
|
9 | Ninh Bình | 50.000-51.000 |
|
10 | Phú Thọ | 50.000-51.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 50.000-51.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 50.000-51.000 |
|
13 | Bắc Giang | 50.000-51.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 50.000-51.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 50.000-51.000 |
|
16 | Cao Bằng | 50.000-51.000 |
|
17 | Yên Bái | 50.000-51.000 |
|
18 | Lai Châu | 51.000-52.000 |
|
19 | Sơn La | 51.000-52.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 49.000-51.000 |
|
21 | Nghệ An | 48.000-50.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 48.000-50.000 |
|
23 | Quảng Bình | 48.000-50.000 |
|
24 | Quảng Trị | 48.000-50.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 48.000-50.000 |
|
26 | Quảng Nam | 48.000-51.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 48.000-50.000 |
|
28 | Phú Yên | 48.000-50.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 48.000-50.000 |
|
30 | Bình Thuận | 48.000-50.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-50.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-50.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-50.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 48.000-50.000 |
|
35 | Đắk Nông | 48.000-50.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 48.000-51.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 48.000-51.000 |
|
38 | Đồng Nai | 48.000-51.000 |
|
39 | TP.HCM | 48.000-51.000 |
|
40 | Bình Dương | 48.000-51.000 |
|
41 | Bình Phước | 48.000-51.000 |
|
42 | Long An | 48.000-51.000 |
|
43 | Tiền Giang | 48.000-51.000 |
|
44 | Bến Tre | 48.000-50.000 |
|
45 | Trà Vinh | 48.000-50.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 48.000-50.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 48.000-50.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 48.000–51.000 |
|
48 | An Giang | 49.000-52.000 |
|
49 | Cần Thơ | 49.000-52.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-52.000 |
|
51 | Cà Mau | 49.000-51.000 |
|
52 | Kiên Giang | 49.000-51.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp