Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá heo hơi hôm nay 30/12: Ba miền giữ trong khoảng 48.000- 50.000 đồng/kg

Giá cả hàng hóa

30/12/2023 05:15

Giá heo từ các công ty và nguồn heo trong dân đều không ghi nhận biến động, mức giao dịch phổ biến trên thị trường từ 48.000 – 50.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Bắc

Miền Bắc vẫn là khu vực có mức giá heo bình quân cao nhất cả nước, mức 50.000 – 51.000 đồng/kg. Những đàn heo đẹp có giá 53.000 đồng/kg. Giao dịch heo trên thị trường vẫn khá sôi động, nhưng nguồn cung heo, nhất là heo có trọng lượng lớn vẫn khá dồi dào khiến giá heo đi ngang.

Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) từ 50.000 – 52.000 đồng/kg, mức 50.000 - 51.000 đồng/kg vẫn chiếm đa số.

Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. cũng có diễn biến tương tự, mức giá 49.000 – 51.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo cũng ở mức 51.000 – 53.000 đồng/kg. Trong đó, tại Hòa Bình từ 49.000 – 51.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 51.000 – 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai từ 50.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ninh ở mức 50.000 - 53.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay 30/12: Ba miền giữ trong khoảng 48.000- 50.000 đồng/kg- Ảnh 1.

Với mức giá heo hơi hiện tại, người nuôi vẫn không có lời

Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên

Giá heo tại miền Trung - Tây Nguyên thấp hơn các tỉnh miền Bắc từ 1.000 – 2.000 đồng/kg, mức phổ biến từ 48.000 - 52.000 đồng/kg.

Tại Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh ở mức 48.000 - 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế trong khoảng từ 47.000 – 51.000 đồng/kg.

Tại khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi từ 47.000 – 50.000 đồng/kg, trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa khoảng 48.000 – 51.000 đồng/kg; Bình Định từ 47.000 - 50.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 47.000 - 52.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại Tây Nguyên phổ biến quanh mức 48.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó, tại Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông giá heo từ 48.000 - 51.000 đồng/kg; Lâm Đồng từ 49.000 - 52.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Giá heo hơi miền Nam cũng không ghi nhận biến động, các địa phương trong vùng từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Trong đó, tại Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 48.000 – 51.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang khoảng 48.000 – 50.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 48.000 – 50.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang ở mức  48.000 – 51.000 đồng/kg…

Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TPHCM chưa có nhiề biến động. Mức 65.000 – 67.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 55.000-61.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 47.000 – 48.000 đồng/kg.

BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 30/12/2023

STT

Tỉnh/thành

Khoảng giá (đồng/kg)

Tăng (+), giảm (-)

1

Hà Nội

50.000-52.000

2

Hưng Yên

50.000-53.000

3

Thái Bình

50.000-53.000

4

Hải Dương

50.000-53.000

5

Hà Nam

50.000-52.000

6

Hòa Bình

50.000-51.000

7

Quảng Ninh

50.000-53.000

8

Nam Định

50.000-52.000

9

Ninh Bình

50.000-51.000

10

Phú Thọ

50.000-51.000

11

Thái Nguyên

50.000-51.000

12

Vĩnh Phúc

50.000-51.000

13

Bắc Giang

50.000-51.000

14

Tuyên Quang

50.000-51.000

15

Lạng Sơn

50.000-51.000

16

Cao Bằng

50.000-51.000

17

Yên Bái

50.000-51.000

18

Lai Châu

51.000-52.000

19

Sơn La

51.000-52.000

20

Thanh Hóa

49.000-51.000

21

Nghệ An

48.000-50.000

22

Hà Tĩnh

48.000-50.000

23

Quảng Bình

48.000-50.000

24

Quảng Trị

48.000-50.000

25

Thừa Thiên Huế

48.000-50.000

26

Quảng Nam

48.000-51.000

27

Quảng Ngãi

48.000-50.000

28

Phú Yên

48.000-50.000

29

Khánh Hòa

48.000-50.000

30

Bình Thuận

48.000-50.000

31

Bình Định

48.000-50.000

32

Kon Tum

48.000-50.000

33

Gia Lai

48.000-50.000

34

Đắk Lắk

48.000-50.000

35

Đắk Nông

48.000-50.000

36

Lâm Đồng

48.000-51.000

37

Bà Rịa Vũng Tàu

48.000-51.000

38

Đồng Nai

48.000-51.000

39

TP.HCM

48.000-51.000

40

Bình Dương

48.000-51.000

41

Bình Phước

48.000-51.000

42

Long An

48.000-51.000

43

Tiền Giang

48.000-51.000

44

Bến Tre

48.000-50.000

45

Trà Vinh

48.000-50.000

46

Bạc Liêu

48.000-50.000

47

Sóc Trăng

48.000-50.000

48

Vĩnh Long

48.000–51.000

48

An Giang

49.000-52.000

49

Cần Thơ

49.000-52.000

50

Đồng Tháp

49.000-52.000

51

Cà Mau

49.000-51.000

52

Kiên Giang

49.000-51.000

Đ. KHẢI
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement