29/11/2023 07:01
Giá heo hơi hôm nay 29/11: Giao dịch quanh mức 49.000 – 50.000 đồng/kg
Giá heo hơi ba miền hiện không có nhiều chênh lệch, khung giá phổ biến từ 49.000 – 51.000 đồng/kg và chưa có dầu hiệu tăng.
Giá heo hơi miền Bắc
Sau những ngày giảm giá liên tục, giá heo hơi miền Bắc hiện khá ổn định. Tuy nhiên mức giá khá thấp, chỉ khoảng 49.000 – 50.000 đồng/kg. Một số khu vực ghi nhận mức giá 51.000 – 52.000 đồng/kg nhưng chỉ tập trung ở nhữngd dàn heo đẹp. Với giá này người nuôi phải chịu lỗ. Giá heo hơi miền Bắc chưa có dấu hiệu tăng trở lại do nguồn cung heo ra thị trường vẫn khá mạnh.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo giữ ở mức 49.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. từ 48.000 – 51.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo tại Hòa Bình từ 49.000 – 52.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 50.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 49.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ninh 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo miền Trung – Tây Nguyên cũng phổ biến trong khoảng 48.000 – 50.000 đồng/kg.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh giá heo ở mức 48.000 - 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế phổ biến từ 48.000 – 50.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ giá heo từ 46.000 – 51.000 đồng/kg. Trong đó các tỉnh Quảng Nam, Đà Nẵng giá heo từ 49.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 49.000 – 50.000 đồng/kg; Bình Định 48.000 - 50.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 50.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên quanh mức 48.000 – 50.000 đồng/kg. Cụ thể, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 47.000 - 50.000 đồng/kg. Lâm Đồng 48.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Tại các tỉnh Đông Nam bộ như Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 49.000 – 51.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo từ 48.000 – 50.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 48.000 – 50.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 46.000 – 49.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 48.000 – 51.000 đồng/kg…
Lượng heo ra thị trường phía Nam vẫn rất dồi dào. Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 28/11 là 5.988 con (heo mảnh). Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) khá thấp, chỉ quanh mức 63.000 – 66.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 53.000-62.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 47.000 – 48.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 29/11/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 29/11/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 49.000-51.000 |
|
2 | Hưng Yên | 50.000-52.000 |
|
3 | Thái Bình | 50.000-52.000 |
|
4 | Hải Dương | 50.000-52.000 |
|
5 | Hà Nam | 49.000-51.000 |
|
6 | Hòa Bình | 49.000-51.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 50.000-52.000 |
|
8 | Nam Định | 49.000-51.000 |
|
9 | Ninh Bình | 49.000-51.000 |
|
10 | Phú Thọ | 48.000-51.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 49.000-51.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 49.000-51.000 |
|
13 | Bắc Giang | 49.000-51.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 48.000-51.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 48.000-51.000 |
|
16 | Cao Bằng | 48.000-51.000 |
|
17 | Yên Bái | 48.000-51.000 |
|
18 | Lai Châu | 48.000-52.000 |
|
19 | Sơn La | 48.000-52.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 48.000-51.000 |
|
21 | Nghệ An | 48.000-51.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 48.000-51.000 |
|
23 | Quảng Bình | 48.000-50.000 |
|
24 | Quảng Trị | 48.000-50.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 48.000-50.000 |
|
26 | Quảng Nam | 49.000-51.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 48.000-50.000 |
|
28 | Phú Yên | 48.000-50.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 47.000-50.000 |
|
30 | Bình Thuận | 48.000-51.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-50.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-50.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-50.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 48.000-50.000 |
|
35 | Đắk Nông | 48.000-50.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 48.000-50.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 49.000-52.000 |
|
38 | Đồng Nai | 48.000-52.000 |
|
39 | TP.HCM | 48.000-52.000 |
|
40 | Bình Dương | 48.000-51.000 |
|
41 | Bình Phước | 48.000-50.000 |
|
42 | Long An | 48.000-51.000 |
|
43 | Tiền Giang | 48.000-51.000 |
|
44 | Bến Tre | 47.000-49.000 |
|
45 | Trà Vinh | 47.000-49.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 48.000-49.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 47.000-49.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 47.000–49.000 |
|
48 | An Giang | 48.000-50.000 |
|
49 | Cần Thơ | 49.000-51.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-51.000 |
|
51 | Cà Mau | 48.000-50.000 |
|
52 | Kiên Giang | 48.000-50.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp