28/11/2023 07:07
Giá heo hơi hôm nay 28/11: Miền Nam giảm thêm 1.000 đồng/kg
Đà giảm giá heo hơi tại miền Bắc, miền Trung có dấu hiệu dừng, nhưng tại miền Nam đợt giảm vẫn tiếp diễn.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo tại nhiều địa phương miền Bắc đi ngang, các doanh nghiệp cũng không thay đổi giá heo bán ra. Hiện khung giá heo tại miền Bắc từ 49.000 – 54.000 đồng/kg, tùy theo địa phương và loại heo. Mức giá 53.000 – 54.000 đồng/kg chỉ có tại một số kho của công ty CP bán ra. Giá heo trong dân
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo giữ ở mức 49.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. từ 48.000 – 51.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo tại Hòa Bình từ 49.000 – 52.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 50.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 49.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ninh 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Diễn biến tương tự cũng ghi nhận tại thị trường miền Trung – Tây Nguyên. Mức bình quân toàn vùng giữ nguyên trong khoảng 48.000 – 50.000 đồng/kg.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh phổ biến trong khoảng 48.000 - 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế phổ biến từ 48.000 – 50.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ giá heo từ 46.000 – 51.000 đồng/kg. Trong đó các tỉnh Quảng Nam, Đà Nẵng giá heo từ 49.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 49.000 – 50.000 đồng/kg; Bình Định 48.000 - 50.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 50.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên quanh mức 48.000 – 50.000 đồng/kg. Cụ thể, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 47.000 - 50.000 đồng/kg. Lâm Đồng 48.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Hôm nay (28/11) công ty CP miền Nam tiếp tục điều chỉnh giảm 1.000 đồng/kg với nguồn heo bán ra tại thị trường miền Nam. Nhiều địa phương trong vùng vẫn đang chịu tác động tiêu cực bởi dịch tả heo châu Phi khiến người nuôi tiếp tục đẩy mạnh bán ra.
Tại các tỉnh Đông Nam bộ như Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 49.000 – 51.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo từ 48.000 – 50.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 48.000 – 50.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 46.000 – 49.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 48.000 – 51.000 đồng/kg…
Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) quanh mức 65.000 – 67.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 56.000-62.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 43.000 – 45.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 28/11/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 28/11/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 49.000-51.000 |
|
2 | Hưng Yên | 50.000-52.000 |
|
3 | Thái Bình | 50.000-52.000 |
|
4 | Hải Dương | 50.000-52.000 |
|
5 | Hà Nam | 49.000-51.000 |
|
6 | Hòa Bình | 49.000-51.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 50.000-52.000 |
|
8 | Nam Định | 49.000-51.000 |
|
9 | Ninh Bình | 49.000-51.000 |
|
10 | Phú Thọ | 48.000-51.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 49.000-51.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 49.000-51.000 |
|
13 | Bắc Giang | 49.000-51.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 48.000-51.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 48.000-51.000 |
|
16 | Cao Bằng | 48.000-51.000 |
|
17 | Yên Bái | 48.000-51.000 |
|
18 | Lai Châu | 48.000-52.000 |
|
19 | Sơn La | 48.000-52.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 48.000-51.000 |
|
21 | Nghệ An | 48.000-51.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 48.000-51.000 |
|
23 | Quảng Bình | 48.000-50.000 |
|
24 | Quảng Trị | 48.000-50.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 48.000-50.000 |
|
26 | Quảng Nam | 49.000-51.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 48.000-50.000 |
|
28 | Phú Yên | 48.000-50.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 47.000-50.000 |
|
30 | Bình Thuận | 48.000-51.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-50.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-50.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-50.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 48.000-50.000 |
|
35 | Đắk Nông | 48.000-50.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 48.000-50.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 49.000-52.000 |
|
38 | Đồng Nai | 48.000-52.000 |
|
39 | TP.HCM | 48.000-52.000 |
|
40 | Bình Dương | 48.000-51.000 |
|
41 | Bình Phước | 48.000-50.000 |
|
42 | Long An | 48.000-51.000 |
|
43 | Tiền Giang | 48.000-51.000 |
|
44 | Bến Tre | 47.000-49.000 |
|
45 | Trà Vinh | 47.000-49.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 48.000-49.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 47.000-49.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 47.000–49.000 |
|
48 | An Giang | 48.000-50.000 |
|
49 | Cần Thơ | 49.000-51.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-51.000 |
|
51 | Cà Mau | 48.000-50.000 |
|
52 | Kiên Giang | 48.000-50.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp