28/04/2023 07:07
Giá heo hơi hôm nay 28/4: Giá heo không giảm thêm
Giá heo hơi ở cả ba miền không ghi nhận giảm thêm, mức phổ biến ở các địa phương dao động trong khoảng 50.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Tại các tỉnh/thành đồng bằng, giá heo hơi tại Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình… dao động từ 49.000-52.000 đồng/kg. Mức giá 53.000 đồng/kg đã không còn.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. trong khoảng 48.000 – 52.000 đồng/kg.

Giá heo phổ biến ở các địa phương trong khoảng 50.000 - 52.000 đồng/kg
Tại các tỉnh Tây Bắc ít biến động, giá heo từ 48.000 – 53.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình 48.000 – 52.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 48.000 – 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai, Quảng Ninh 48.000 – 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi các tỉnh miền Trung cũng có diễn biến tương tự. Tại Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa từ 49.000 - 53.000 đồng/kg; Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế giữ nguyên ở mức 50.000 – 52.000 đồng/kg.
Tại Nam Trung bộ, giá heo các trỉnh Quảng Nam, Đà Nẵng, Quảng Ngãi bình quân 50.000 - 53.000 đồng/kg. Phú Yên, Khánh Hòa 49.000 – 52.000 đồng/kg. Bình Định 49.000 - 52.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 48.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên tương đương các tỉnh Nam miền Trung. Đắk Lắk từ 49.000 - 52.000 đồng/kg. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 48.000 - 52.000 đồng/kg. Lâm Đồng giảm thêm 1.000 đồng/kg còn 50.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Tại Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu giữ nguyên trong khỏang từ 50.000 – 54.000 đồng/kg, mức giá 54.000 đồng/kg chỉ có tại Bà Rịa Vũng Tàu; TP.HCM. Bình Dương, Bình Phước trong khoảng 49.000 – 52.000 đồng/kg
Tại các tỉnh Tây Nam bộ cũng giảm khoảng 1.000 -2.000 đồng/kg còn 50.000 – 53.000 đồng/kg. Trong đó Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giangtrong khoảng 49.000 - 52.000 đồng/kg; Bến Tre, Bạc Liêu, Long An từ 51.000 – 53.000 đồng/kg, giảm 2.000 đồng/kg; các tỉnh khác dao động từ 49.000 – 52.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn sáng ngày 27/4 là 4.850 con (heo mảnh/thịt heo sỉ), giá thịt heo sỉ giữ nguyên. Thịt heo loại 1, đầu phiên 68.000 – 70.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân chỉ 67.000 – 69.000 đồng/kg. Cuối phiên, giá thịt heo xấu quanh mức 55.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 28/4/2023
| BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 28/4/2023 | |||
| STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
| 1 | Hà Nội | 49.000-52.000 |
|
| 2 | Hưng Yên | 49.000-52.000 |
|
| 3 | Thái Bình | 49.000-52.000 |
|
| 4 | Hải Dương | 49.000-52.000 |
|
| 5 | Hà Nam | 48.000-52.000 |
|
| 6 | Hòa Bình | 48.000-52.000 |
|
| 7 | Quảng Ninh | 48.000-52.000 |
|
| 8 | Nam Định | 48.000-52.000 |
|
| 9 | Ninh Bình | 48.000-52.000 |
|
| 10 | Phú Thọ | 48.000-52.000 |
|
| 11 | Thái Nguyên | 48.000-52.000 |
|
| 12 | Vĩnh Phúc | 48.000-52.000 |
|
| 13 | Bắc Giang | 47.000-52.000 |
|
| 14 | Tuyên Quang | 47.000-51.000 |
|
| 15 | Lạng Sơn | 47.000-52.000 |
|
| 16 | Cao Bằng | 47.000-52.000 |
|
| 17 | Yên Bái | 47.000-52.000 |
|
| 18 | Lai Châu | 48.000-53.000 |
|
| 19 | Sơn La | 47.000-53.000 |
|
| 20 | Thanh Hóa | 47.000-52.000 |
|
| 21 | Nghệ An | 47.000-52.000 |
|
| 22 | Hà Tĩnh | 48.000-52.000 |
|
| 23 | Quảng Bình | 47.000-52.000 |
|
| 24 | Quảng Trị | 48.000-52.000 |
|
| 25 | Thừa Thiên Huế | 48.000-52.000 |
|
| 26 | Quảng Nam | 50.000-53.000 |
|
| 27 | Quảng Ngãi | 49.000-52.000 |
|
| 28 | Phú Yên | 50.000-52.000 |
|
| 29 | Khánh Hòa | 50.000-52.000 |
|
| 30 | Bình Thuận | 50.000-53.000 |
|
| 31 | Bình Định | 48.000-52.000 |
|
| 32 | Kon Tum | 48.000-51.000 |
|
| 33 | Gia Lai | 48.000-52.000 |
|
| 34 | Đắk Lắk | 48.000-52.000 |
|
| 35 | Đắk Nông | 48.000-52.000 |
|
| 36 | Lâm Đồng | 49.000-53.000 |
|
| 37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 48.000-53.000 |
|
| 38 | Đồng Nai | 48.000-52.000 |
|
| 39 | TP.HCM | 48.000-52.000 |
|
| 40 | Bình Dương | 48.000-52.000 |
|
| 41 | Bình Phước | 48.000-52.000 |
|
| 42 | Long An | 50.000-54.000 |
|
| 43 | Tiền Giang | 50.000-54.000 |
|
| 44 | Bến Tre | 50.000-52.000 |
|
| 45 | Trà Vinh | 48.000-52.000 |
|
| 46 | Bạc Liêu | 49.000-52.000 |
|
| 47 | Sóc Trăng | 49.000-51.000 |
|
| 48 | Vĩnh Long | 49.000–52.000 |
|
| 48 | An Giang | 49.000-52.000 |
|
| 49 | Cần Thơ | 50.000-53.000 |
|
| 50 | Đồng Tháp | 50.000-53.000 |
|
| 51 | Cà Mau | 50.000-53.000 |
|
| 52 | Kiên Giang | 49.000-52.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp




