28/03/2024 06:56
Giá heo hơi hôm nay 28/3: Miền Bắc giảm thêm
Các công ty chăn nuôi lớn tiếp tục giảm 1.000 đồng/kg heo thịt bán ra. Nguồn heo nuôi trong dân cũng giảm theo.
Giá heo hơi miền Bắc
Nguồn heo trọng lượng lớn từ các công ty chăn nuôi bán ra có xu hướng tăng khiến giá heo giảm nhanh hơn. Heo trên 115kg/con, hầu hết đều đang bán dưới giá 60.000 đồng/kg. Hiện chỉ có công ty CP giữ giá heo thịt bán ra ở mức cao, từ 60.000 – 63.000 đồng/kg, thậm chí có loại 64.000 đồng/kg.
Giá heo nuôi trong dân phần lớn dưới 60.000 đồng/kg. Nhiều chủ trại lo ngại giá heo giảm thêm đã đẩy mạnh bán ra, đó cũng là nguyên nhân khiến giá heo giảm nhanh hơn. Hiện giá heo tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) phổ biến trong khoảng 57.000 – 60.000 đồng/kg, giảm khoảng 1.000 đồng/kg so với một ngày trước.
Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang, giá heo hiện cũng chỉ còn từ 56.000 – 58.000 đồng/kg, nhữn đàn heo đẹp mới có giá 59.000 đồng/kg.
Khu vực các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo còn 58.000 – 60.000 đồng/kg. Trong đó, tại Hòa Bình từ 56.000 –59.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên từ 58.000 – 60.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 56.000 – 60.000 đồng/kg. Quảng Ninh 59.000 - 61.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo tại miền Trung – Tây Nguyên đang giao dịch trong khoảng 56.000 – 59.000 đồng/kg, cục bộ có một số địa phương có giá 60.000 đồng/kg.
Cụ thể, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh từ 56.000 – 58.000 đồng/kg, giảm thêm 1.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 56.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Nam Trung bộ, giá heo tại Quảng Nam, Đà Nẵng hiện cũng chỉ còn trong khoảng 56.000 – 58.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 55.000 – 57.000 đồng/kg; Bình Định 54.000 - 56.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 57.000 - 59.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên từ 55.000 - 57.000 đồng/kg. Giao dịch trên thị trường yếu khiến giá heo tại đây chững lại hoàn toàn. Trong đó. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông giá heo hiện từ 54.000 - 57.000 đồng/kg; Lâm Đồng 54.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo tại miền Nam giữ nguyên trong khoảng 57.000 – 61.000 đồng/kg. Trong đó tại Đông Nam bộ. giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 57.000 – 61.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo tại Long An và Tiền Giang 56.000 – 60.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 55.000 – 59.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 56.000 – 60.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TPHCM giao dịch trong khoảng 73.000 – 80.000 đồng/kg với heo mảnh loại 1 và 60.000-65.000 đồng/kg với heo mảnh loại 2.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 28/3/2024
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 28/3/2024 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 57.000-58.000 | -1.000 |
2 | Hưng Yên | 57.000-58.000 | -1.000 |
3 | Thái Bình | 57.000-59.000 | -1.000 |
4 | Hải Dương | 57.000-58.000 | -1.000 |
5 | Hà Nam | 57.000-58.000 | -1.000 |
6 | Hòa Bình | 56.000-58.000 | -1.000 |
7 | Quảng Ninh | 58.000-59.000 | -1.000 |
8 | Nam Định | 57.000-58.000 | -1.000 |
9 | Ninh Bình | 57.000-58.000 | -1.000 |
10 | Phú Thọ | 56.000-58.000 | -1.000 |
11 | Thái Nguyên | 56.000-58.000 | -1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 56.000-59.000 | -1.000 |
13 | Bắc Giang | 56.000-58.000 | -1.000 |
14 | Tuyên Quang | 56.000-58.000 | -1.000 |
15 | Lạng Sơn | 56.000-58.000 | -1.000 |
16 | Cao Bằng | 56.000-58.000 | -1.000 |
17 | Yên Bái | 56.000-58.000 | -1.000 |
18 | Lai Châu | 57.000-58.000 | -1.000 |
19 | Sơn La | 57.000-57.000 | -1.000 |
20 | Thanh Hóa | 55.000-57.000 | -1.000 |
21 | Nghệ An | 55.000-57.000 | -1.000 |
22 | Hà Tĩnh | 55.000-57.000 | -1.000 |
23 | Quảng Bình | 54.000-57.000 | -1.000 |
24 | Quảng Trị | 54.000-57.000 | -1.000 |
25 | Thừa Thiên Huế | 54.000-57.000 | -1.000 |
26 | Quảng Nam | 54.000-57.000 | -1.000 |
27 | Quảng Ngãi | 54.000-57.000 | -1.000 |
28 | Phú Yên | 54.000-57.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 54.000-57.000 |
|
30 | Bình Thuận | 55.000-58.000 |
|
31 | Bình Định | 54.000-56.000 |
|
32 | Kon Tum | 54.000-56.000 |
|
33 | Gia Lai | 54.000-56.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 54.000-57.000 |
|
35 | Đắk Nông | 53.000-57.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 53.000-57.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 57.000-61.000 |
|
38 | Đồng Nai | 57.000-59.000 |
|
39 | TP.HCM | 57.000-59.000 |
|
40 | Bình Dương | 55.000-59.000 |
|
41 | Bình Phước | 54.000-58.000 |
|
42 | Long An | 56.000-61.000 |
|
43 | Tiền Giang | 56.000-61.000 |
|
44 | Bến Tre | 55.000-59.000 |
|
45 | Trà Vinh | 55.000-59.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 55.000-59.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 55.000-58.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 55.000–59.000 |
|
48 | An Giang | 55.000-59.000 |
|
49 | Cần Thơ | 55.000-60.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 55.000-59.000 |
|
51 | Cà Mau | 54.000-59.000 |
|
52 | Kiên Giang | 54.000-59.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp