26/05/2023 07:17
Giá heo hơi hôm nay 26/5: Nguy cơ giá heo quay đầu giảm
Ngày thứ hai liên tục giá heo hơi tại các tỉnh miền Bắc có xu hướng giảm. Tại miền Nam giũa heo cũng đã chững lại.
Giá heo hơi miền Bắc
Dù miền Bắc vẫn có có mức giá 60.000 đồng/kg nhưng mức giao dịch phổ biến trong vùng chỉ quanh mức 56.000 – 58.000 đồng/kg. Heo siêu nạc được mức 59.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh đồng bằng như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình… giá heo hơi từ 56.000-59.000 đồng/kg. Số ít trại heo siêu nạc chất lượng tốt được mức giá 60.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. ổn định ở mức 55.000 – 59.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc giá heo hơi cũng có diễn biến tương tự. Cụ thể, Hòa Bình 54.000 – 60.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 56.000 – 61.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai, Quảng Ninh 57.000 – 60.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi khu vực miền Trung Tây Nguyên dù chưa giảm, nhưng mức giá hiện tại không chênh lệch. Tại Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh phổ biến từ 55.000 – 59.000 đồng/kg. Mức giá 60.000 đồng/kg tại khu vực này gần như không còn. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế giữ ở mức 55.000 – 58.000 đồng/kg.
Tại Nam Trung bộ, giá heo ở các tỉnh/thành Quảng Nam, Đà Nẵng, Quảng Ngãi từ 56.000 - 60.000 đồng/kg. Phú Yên, Khánh Hòa 54.000 – 58.000 đồng/kg. Bình Định 55.000 - 59.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 56.000 - 60.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên từ 55.000 – 59.000 đồng/kg. Trong đó Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 55.000 - 59.000 đồng/kg. Lâm Đồng 57.000 - 60.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo tại các tỉnh phía Nam khá ổn định. Mức cao nhất trong vùng hiện là 62.000 đồng/kg, mức giao dịch phổ biến từ 57.000 – 61.000 đồng/kg.
Tại Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu từ 57.000 – 62.000 đồng/kg. TP.HCM 55.000 - 60.000 đồng/kg; Bình Dương, Bình Phước trong khoảng 53.000 – 60.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi trong khoảng 57.000 – 60.000 đồng/kg. Tiền Giang, Long An dao động trong khoảng 58.000 - 61.000 đồng/kg. Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu, Long An từ 57.000 – 60.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 58.000 – 60.000 đồng/kg..
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 25/5 hơn 4.750 con (heo mảnh/thịt heo sỉ). Giá thịt heo sỉ duy trì ở mức 78.000 - 79.000 đồng/kg. Giá thịt giao dịch bình quân từ 73.000 – 75.000 đồng/kg. Cuối phiên, giá thịt heo xấu quanh mức 65.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 26/5/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 26/5/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 57.000-59.000 |
|
2 | Hưng Yên | 57.000-59.000 |
|
3 | Thái Bình | 57.000-59.000 |
|
4 | Hải Dương | 57.000-59.000 |
|
5 | Hà Nam | 57.000-59.000 |
|
6 | Hòa Bình | 57.000-59.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 57.000-60.000 |
|
8 | Nam Định | 57.000-59.000 |
|
9 | Ninh Bình | 56.000-59.000 |
|
10 | Phú Thọ | 56.000-58.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 57.000-58.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 56.000-58.000 |
|
13 | Bắc Giang | 56.000-58.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 56.000-58.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 57.000-58.000 |
|
16 | Cao Bằng | 57.000-58.000 |
|
17 | Yên Bái | 56.000-59.000 |
|
18 | Lai Châu | 57.000-61.000 |
|
19 | Sơn La | 56.000-61.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 55.000-60.000 |
|
21 | Nghệ An | 56.000-59.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 56.000-58.000 |
|
23 | Quảng Bình | 54.000-57.000 |
|
24 | Quảng Trị | 54.000-57.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 54.000-57.000 |
|
26 | Quảng Nam | 56.000-60.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 56.000-60.000 |
|
28 | Phú Yên | 55.000-58.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 55.000-58.000 |
|
30 | Bình Thuận | 55.000-60.000 |
|
31 | Bình Định | 55.000-58.000 |
|
32 | Kon Tum | 55.000-59.000 |
|
33 | Gia Lai | 55.000-59.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 55.000-59.000 |
|
35 | Đắk Nông | 55.000-59.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 57.000-60.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 58.000-62.000 |
|
38 | Đồng Nai | 58.000-62.000 |
|
39 | TP.HCM | 58.000-61.000 |
|
40 | Bình Dương | 58.000-60.000 |
|
41 | Bình Phước | 58.000-60.000 |
|
42 | Long An | 57.000-62.000 |
|
43 | Tiền Giang | 57.000-62.000 |
|
44 | Bến Tre | 57.000-60.000 |
|
45 | Trà Vinh | 57.000-59.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 57.000-59.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 57.000-59.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 57.000–59.000 |
|
48 | An Giang | 57.000-60.000 |
|
49 | Cần Thơ | 57.000-60.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 57.000-60.000 |
|
51 | Cà Mau | 57.000-60.000 |
|
52 | Kiên Giang | 57.000-60.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp