26/01/2024 05:06
Giá heo hơi hôm nay 26/1: Chuyển biến tích cực
Sau khi các phương tiện truyền thông liên tục phản ánh tình trạng heo, bò nhập lậu dọc biên giới với Lào, Campuchia, lực lượng chức năng tại nhiều địa phương đã siết chặt hơn nguồn này. Giá heo hơi trong nước vì vậy được dự báo sẽ giữ đà tăng.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay gần như không có diễn biến mới tại thị trường miền Bắc. Các công ty không điều chỉnh giá bán heo thịt, nguồn heo nuôi trong dân cũng duy trì đà tăng, nhưng tăng từ vùng giá thấp lên vùng giá cao. Ngưỡng giá 58.000 đồng/kg tại các địa phương gần chưa thể phá vớ, mức giao dịch phổ biến toàn miền từ 55.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hơi hôm nay từ 54.000 – 58.000 đồng/kg, mức 58.000 đồng/kg xuất hiện ngày càng nhiều hơn.
Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang, giá heo hơi phổ biến trong khoảng từ 54.000 – 57.000 đồng/kg.
Khu vực các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình từ 53.000 – 58.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên từ 54.000 – 58.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai khoảng 53.000 – 57.000 đồng/kg, Quảng Ninh từ 54.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung Tây Nguyên đang đi ngang. Đây là điều dễ hiểu vì nguồn heo lậu vào Việt Nam từ cửa khẩu các tỉnh miền Trung khá nhiều. Mức giá phổ biến trong vùng vẫn giữ trong khoảng 53.000 – 55.000 đồng/kg. Trong đó, các tỉnh Bắc Trung bộ giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh ở mức 52.000 - 55.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế ghi nhận giá heo hơi trong khoảng 53.000 – 55.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi từ 50.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng cao nhất, từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa khoảng 52.000 – 54.000 đồng/kg; Bình Định từ 51.000 - 53.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 52.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi hôm nay tại Tây Nguyên từ 50.000 - 54.000 đồng/kg, trong đó Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 50.000 - 53.000 đồng/kg; Lâm Đồng khoảng 51.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam cũng không ghi nhận biến động, mức giao dịch phổ biến trong vùng từ 52.000 - 55.000 đồng/kg. Bắt đầu có giá 56.000 đồng/kg tại một số địa phương thuộc tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
Tại khu vực Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 52.000 – 55.000 đồng/kg, mức 55.000 đồng/kg tập trung chủ yếu tại Bà Rịa Vũng Tàu, Đồng Nai.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 52.000 – 54.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 52.000 – 55.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TPHCM giao dịch trong khoảng 70.000 – 73.000 đồng/kg với heo mảnh loại 1 và 57.000-63.000 đồng/kg với heo mảnh loại 2.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 26/1/2024 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 54.000-57.000 |
|
2 | Hưng Yên | 54.000-58.000 |
|
3 | Thái Bình | 54.000-58.000 |
|
4 | Hải Dương | 54.000-58.000 |
|
5 | Hà Nam | 54.000-56.000 |
|
6 | Hòa Bình | 53.000-56.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 55.000-58.000 |
|
8 | Nam Định | 54.000-57.000 |
|
9 | Ninh Bình | 54.000-56.000 |
|
10 | Phú Thọ | 54.000-56.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 54.000-56.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 54.000-56.000 |
|
13 | Bắc Giang | 54.000-56.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 54.000-56.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 54.000-56.000 |
|
16 | Cao Bằng | 54.000-56.000 |
|
17 | Yên Bái | 54.000-56.000 |
|
18 | Lai Châu | 54.000-57.000 |
|
19 | Sơn La | 54.000-57.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 53.000-55.000 |
|
21 | Nghệ An | 53.000-54.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 53.000-54.000 |
|
23 | Quảng Bình | 52.000-54.000 |
|
24 | Quảng Trị | 52.000-54.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 52.000-54.000 |
|
26 | Quảng Nam | 53.000-54.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 52.000-54.000 |
|
28 | Phú Yên | 52.000-53.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 52.000-53.000 |
|
30 | Bình Thuận | 52.000-54.000 |
|
31 | Bình Định | 51.000-53.000 |
|
32 | Kon Tum | 50.000-53.000 |
|
33 | Gia Lai | 50.000-53.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 50.000-53.000 |
|
35 | Đắk Nông | 50.000-53.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 52.000-54.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-54.000 |
|
38 | Đồng Nai | 52.000-55.000 |
|
39 | TP.HCM | 52.000-54.000 |
|
40 | Bình Dương | 52.000-54.000 |
|
41 | Bình Phước | 51.000-54.000 |
|
42 | Long An | 52.000-54.000 |
|
43 | Tiền Giang | 52.000-54.000 |
|
44 | Bến Tre | 51.000-53.000 |
|
45 | Trà Vinh | 51.000-53.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 51.000-53.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 51.000-53.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 51.000–53.000 |
|
48 | An Giang | 52.000-55.000 |
|
49 | Cần Thơ | 53.000-55.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 53.000-54.000 |
|
51 | Cà Mau | 52.000-53.000 |
|
52 | Kiên Giang | 52.000-54.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp