23/01/2024 05:06
Giá heo hơi hôm nay 23/1: Giữ đà tăng dù khá chậm
Một vài công ty chăn nuôi tiếp tục điều chỉnh tăng giá heo thịt bán ra từ hôm nay (23/1), tuy nhiên chỉ một vài dòng heo tăng.
Giá heo hơi miền Bắc
Nguồn heo nuôi trong dân vẫn chưa có mốc giá mới, mức cao nhất vẫn là 58.000 đồng/kg và phổ biến trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Đà tăng vẫn duy trì nhưng chỉ tăng từ những vùng giá thấp (52.000 – 53.000 đồng/kg) lên vùng giá cao hơn (55.000 – 57.000 đồng/kg).
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hôm nay ở mức 54.000 – 58.000 đồng/kg. Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang, giá heo hơi phổ biến trong khoảng từ 54.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại khu vực các tỉnh miền núi Tây Bắc như Hòa Bình, giá heo hơi từ 53.000 – 57.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên từ 54.000 – 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai khoảng 53.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Ninh từ 54.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên duy trì trong khung 51.000 – 55.000 đồng/kg, trong đó Bắc Trung bộ gồm Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, ở mức 52.000 - 55.000 đồng/kg; Quảng Trị, Thừa Thiên Huế trong khoảng 51.000 – 54.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi từ 50.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng cao nhất, từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa trong khoảng 52.000 – 54.000 đồng/kg; Bình Định từ 51.000 - 53.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 52.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 50.000 - 54.000 đồng/kg, trong đó Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 50.000 - 53.000 đồng/kg; Lâm Đồng khoảng 51.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
GIá heo hơi miền Nam cao nhất hiện vẫn ở mức 55.000 đồng/kg. Tại khu vực Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 52.000 – 55.000 đồng/kg, mức 55.000 đồng/kg tập trung chủ yếu tại Bà Rịa Vũng Tàu, Đồng Nai.
Ở các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang trong khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 52.000 – 54.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 52.000 – 55.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TP.HCM giao dịch trong khoảng 70.000 – 73.000 đồng/kg với heo mảnh loại 1 và 57.000-63.000 đồng/kg với heo mảnh loại 2.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 23/1/2024 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 54.000-57.000 |
|
2 | Hưng Yên | 54.000-58.000 |
|
3 | Thái Bình | 54.000-58.000 |
|
4 | Hải Dương | 54.000-58.000 |
|
5 | Hà Nam | 54.000-56.000 |
|
6 | Hòa Bình | 53.000-56.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 55.000-58.000 |
|
8 | Nam Định | 54.000-57.000 |
|
9 | Ninh Bình | 54.000-56.000 |
|
10 | Phú Thọ | 54.000-56.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 54.000-56.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 54.000-56.000 |
|
13 | Bắc Giang | 54.000-56.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 54.000-56.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 54.000-56.000 |
|
16 | Cao Bằng | 54.000-56.000 |
|
17 | Yên Bái | 54.000-56.000 |
|
18 | Lai Châu | 54.000-57.000 |
|
19 | Sơn La | 54.000-57.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 53.000-55.000 |
|
21 | Nghệ An | 53.000-54.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 53.000-54.000 |
|
23 | Quảng Bình | 52.000-54.000 |
|
24 | Quảng Trị | 52.000-54.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 52.000-54.000 |
|
26 | Quảng Nam | 53.000-54.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 52.000-54.000 |
|
28 | Phú Yên | 52.000-53.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 52.000-53.000 |
|
30 | Bình Thuận | 52.000-54.000 |
|
31 | Bình Định | 51.000-53.000 |
|
32 | Kon Tum | 50.000-53.000 |
|
33 | Gia Lai | 50.000-53.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 50.000-53.000 |
|
35 | Đắk Nông | 50.000-53.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 52.000-54.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-54.000 |
|
38 | Đồng Nai | 52.000-55.000 |
|
39 | TP.HCM | 52.000-54.000 |
|
40 | Bình Dương | 52.000-54.000 |
|
41 | Bình Phước | 51.000-54.000 |
|
42 | Long An | 52.000-54.000 |
|
43 | Tiền Giang | 52.000-54.000 |
|
44 | Bến Tre | 51.000-53.000 |
|
45 | Trà Vinh | 51.000-53.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 51.000-53.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 51.000-53.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 51.000–53.000 |
|
48 | An Giang | 52.000-55.000 |
|
49 | Cần Thơ | 53.000-55.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 53.000-54.000 |
|
51 | Cà Mau | 52.000-53.000 |
|
52 | Kiên Giang | 52.000-54.000 |
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp