25/01/2024 07:01
Giá heo hơi hôm nay 25/1: Giá heo từ doanh nghiệp bán ra tiếp tục tăng mạnh
Các công ty chăn nuôi lớn điều chỉnh tăng từ 1.000 – 1.500 đồng/kg với nguồn heo bán ra. Tuy nhiên vẫn chỉ tập trung vào dòng heo 3 máu. Giá heo nuôi trong dân không có nhiều biến động.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo cao nhất của các công ty bán ra tại miền Bắc đã ghi nhận mức 63.000 đồng/kg. Tuy nhiên, mức giá cao chỉ tập trung vào một số dòng heo nhất định của các doanh nghiệp. Các dòng heo khác phần lớn vẫn dưới 60.000 đồng/kg. Nguồn heo nuôi trong dân vẫn giữ đà tăng nhưng vẫn chưa vượt 58.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) từ 54.000 – 58.000 đồng/kg. Mức giá 58.000 đồng/kg chưa thể chiếm đa số.
Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang, giá heo phổ biến trong khoảng từ 54.000 – 57.000 đồng/kg.
Khu vực các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo tại Hòa Bình từ 53.000 – 57.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên từ 54.000 – 58.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 53.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Ninh 54.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Khung giá 53.000 – 55.000 đồng/kg vẫn chiếm đa số tại các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên. Trong đó, các tỉnh Bắc Trung bộ giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh ở mức 52.000 - 55.000 đồng/kg. Chiều ngày 24/1, một số đầu mối chăn nuôi tại Thai Hóa cho biết, đã có một số khu vực trong tỉnh giá heo lên 56.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế giá heo hiện trong khoảng 53.000 – 55.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo từ 50.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng cao nhất, từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 52.000 – 54.000 đồng/kg; Bình Định 51.000 - 53.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 52.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên từ 50.000 - 54.000 đồng/kg. Trong đó. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông giá heo hiện từ 50.000 - 53.000 đồng/kg; Lâm Đồng 51.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo miền Nam dao động trong khoảng 52.000 - 55.000 đồng/kg. Bắt đầu có giá 56.000 đồng/kg tại một số địa phương thuộc tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. Tại khu vực Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 52.000 – 55.000 đồng/kg, mức giá 55.000 đồng/kg tập trung chủ yếu tại Bà Rịa Vũng Tàu, Đồng Nai.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo tại Long An và Tiền Giang 52.000 – 55.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 52.000 – 54.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 52.000 – 55.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TPHCM giao dịch trong khoảng 70.000 – 73.000 đồng/kg với heo mảnh loại 1 và 57.000-63.000 đồng/kg với heo mảnh loại 2.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 25/1/2024
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 25/1/2024 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 54.000-57.000 |
|
2 | Hưng Yên | 54.000-58.000 |
|
3 | Thái Bình | 54.000-58.000 |
|
4 | Hải Dương | 54.000-58.000 |
|
5 | Hà Nam | 54.000-56.000 |
|
6 | Hòa Bình | 53.000-56.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 55.000-58.000 |
|
8 | Nam Định | 54.000-57.000 |
|
9 | Ninh Bình | 54.000-56.000 |
|
10 | Phú Thọ | 54.000-56.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 54.000-56.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 54.000-56.000 |
|
13 | Bắc Giang | 54.000-56.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 54.000-56.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 54.000-56.000 |
|
16 | Cao Bằng | 54.000-56.000 |
|
17 | Yên Bái | 54.000-56.000 |
|
18 | Lai Châu | 54.000-57.000 |
|
19 | Sơn La | 54.000-57.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 53.000-55.000 |
|
21 | Nghệ An | 53.000-54.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 53.000-54.000 |
|
23 | Quảng Bình | 52.000-54.000 |
|
24 | Quảng Trị | 52.000-54.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 52.000-54.000 |
|
26 | Quảng Nam | 53.000-54.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 52.000-54.000 |
|
28 | Phú Yên | 52.000-53.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 52.000-53.000 |
|
30 | Bình Thuận | 52.000-54.000 |
|
31 | Bình Định | 51.000-53.000 |
|
32 | Kon Tum | 50.000-53.000 |
|
33 | Gia Lai | 50.000-53.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 50.000-53.000 |
|
35 | Đắk Nông | 50.000-53.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 52.000-54.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-54.000 |
|
38 | Đồng Nai | 52.000-55.000 |
|
39 | TP.HCM | 52.000-54.000 |
|
40 | Bình Dương | 52.000-54.000 |
|
41 | Bình Phước | 51.000-54.000 |
|
42 | Long An | 52.000-54.000 |
|
43 | Tiền Giang | 52.000-54.000 |
|
44 | Bến Tre | 51.000-53.000 |
|
45 | Trà Vinh | 51.000-53.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 51.000-53.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 51.000-53.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 51.000–53.000 |
|
48 | An Giang | 52.000-55.000 |
|
49 | Cần Thơ | 53.000-55.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 53.000-54.000 |
|
51 | Cà Mau | 52.000-53.000 |
|
52 | Kiên Giang | 52.000-54.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp