25/06/2022 01:43
Giá heo hơi hôm nay 25/6: Miền Bắc tăng
Sau nhiều ngày giá heo hơi tại miền Bắc tăng, các doanh nghiệp chăn nuôi cũng bắt đầu điều chỉnh giá heo thịt bán ra.
Giá heo hơi miền Bắc
Từ hôm nay (25/6) Công ty CP miền Bắc bỏ chiết khấu 1.000 đồng/kg đối với heo thịt bán ra, điều này chẳng khác hình thức tăng giá heo hơi thêm 1.000 đồng/kg. Sự điều chỉnh được doanh nghiệp đưa ra sau nhiều ngày giá heo tại miền Bắc tăng.
Hiện giá heo nuôi trong dân tại các tỉnh/thành đồng bằng Bắc Bộ như Hà Nội, Hưng Yên, Thái Bình, Hải Dương, Quảng Ninh Nam Định, Ninh Bình cũng đã nhỉnh hơn những ngày trước, hiện ở mức 57.000 – 59.000 đồng/kg. Mức giá 60.000 - 61.000 đồng/kg vẫn có nhưng không nhiều.
Tại các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… cũng tiếp tục xu hướng tăng thêm, hiện mức phổ biến từ 53.000 – 59.000 đồng/kg.
Các tỉnh vùng núi Tây Bắc như Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên giá heo hơi từ 53.000 – 59.000 đồng/kg. Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai ở mức 54.000 – 59.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh miền Trung chưa có dấu hiệu khởi sắc. Các tỉnh Bắc Trung bộ như Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh bình quân 53.000 – 58.000 đồng/kg. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế dao động trong khoảng 52.000 – 56.000 đồng/kg.
Các tỉnh Nam Trung bộ và Tây Nguyên hiện chỉ còn trong khoảng 51.000 - 56.000 đồng/kg, trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng ở mức 54.000 – 56.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên từ 51.000 – 55.000 đồng/kg, Khánh Hòa, Bình Thuận từ 54.000 -57.000 đồng/kg. Theo một số chủ trại tại Bình Định, giá heo hơi có dấu hiệu tăng, nhưng đà tăng chưa rõ ràng.
Tại Tây Nguyên cũng có diễn biến tương tự, giá heo hơi phổ biến ở mức 53.000 – 56.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk trong khoảng 54.000 - 56.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 53.000 - 56.000 đồng/kg. Mức giá 56.000 đồng/kg tại các địa phương trong vùng không nhiều.
Giá heo hơi miền Nam
Tại các tỉnh Đông Nam bộ, giá heo hơi ở TP.HCM, Bà Rịa Vũng Tàu, Đồng Nai ổn định từ 55.000 – 58.000 đồng/kg, Bình Dương, Bình Phước khoảng 53.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại Tây Nam bộ, giá heo hơi hôm nay ở Long An, Tiền Giang từ 54.000 – 58.000 đồng/kg. Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang… duy trì ở mức 52.000 – 57.000 đồng/kg. Cần Thơ ở mức 53.000 – 58.000 đồng/kg, Đồng Tháp, An Giang từ 55.000 – 59.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 24/6 là trên 4.450 con (heo mảnh). Giá thịt heo sỉ giao dịch tại chợ trong khoảng 57.000 – 73.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 25/6/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 55.000-59.000 |
|
2 | Hưng Yên | 55.000-61.000 |
|
3 | Thái Bình | 55.000-61.000 |
|
4 | Hải Dương | 55.000-61.000 |
|
5 | Hà Nam | 55.000-59.000 |
|
6 | Hòa Bình | 55.000-59.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 55.000-60.000 |
|
8 | Nam Định | 55.000-60.000 |
|
9 | Ninh Bình | 55.000-60.000 |
|
10 | Phú Thọ | 54.000-59.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 55.000-60.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 55.000-59.000 |
|
13 | Bắc Giang | 55.000-59.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 55.000-58.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 55.000-57.000 |
|
16 | Cao Bằng | 55.000-57.000 |
|
17 | Yên Bái | 54.000-58.000 |
|
18 | Lai Châu | 53.000-57.000 |
|
19 | Sơn La | 53.000-57.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 53.000-59.000 |
|
21 | Nghệ An | 53.000-57.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 53.000-57.000 |
|
23 | Quảng Bình | 51.000-57.000 |
|
24 | Quảng Trị | 51.000-56.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 52.000-57.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-55.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 50.000-55.000 |
|
28 | Phú Yên | 52.000-55.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 52.000-55.000 |
|
30 | Bình Thuận | 54.000-55.000 |
|
31 | Bình Định | 50.000-54.000 |
|
32 | Kon Tum | 54.000-56.000 |
|
33 | Gia Lai | 53.000-56.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 53.000-56.000 |
|
35 | Đắk Nông | 53.000-56.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 53.000-57.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-58.000 |
|
38 | Đồng Nai | 53.000-58.000 |
|
39 | TP.HCM | 53.000-59.000 |
|
40 | Bình Dương | 55.000-57.000 |
|
41 | Bình Phước | 54.000-57.000 |
|
42 | Long An | 52.000-55.000 |
|
43 | Tiền Giang | 52.000-55.000 |
|
44 | Bến Tre | 54.000-58.000 |
|
45 | Trà Vinh | 53.000-58.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 53.000-58.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 54.000-58.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 53.000–58.000 |
|
48 | An Giang | 55.000-58.000 |
|
49 | Cần Thơ | 53.000-59.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 56.000-59.000 |
|
51 | Cà Mau | 53.000-57.000 |
|
52 | Kiên Giang | 53.000-57.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp