23/02/2023 21:11
Giá heo hơi hôm nay 24/2: Giao dịch yếu, giá heo hơi tiếp tục ảm đạm
Giá heo hơi hôm nay tại cả ba miền đều trong xu hướng giảm, mức giá dưới 50.000 đồng/kg chiếm đa số tại miền Bắc.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc phổ biến 47.000 – 51.000 đồng/kg. Những đàn heo đẹp mới có mức giá 51.000 đồng/kg. Rất nhiều địa phương giá heo dưới 50.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ, giá heo hơi tại Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… từ 48.000 – 51.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… 47.000 – 50.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi cũng không ghi nhận biến động. Hòa Bình 48.000 – 51.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 48.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 49.000 – 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh khá tương đồng với giá heo tại các tỉnh/thành miền Bắc. Mức giá 46.000 – 51.000 đồng/kg. Đa số các địa phương giá dưới 50.000 đồng/kg. Giá thấp, nhiều hộ nuôi đã ngừng tái đàn sau khi bán heo thịt.
Tại các tỉnh Bắc Trung bộ, giá heo tại Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 49.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng 50.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên 49.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 50.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên từ 49.000 – 52.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 47.000 - 52.000 đồng/kg. Tại Lâm Đồng, một số khu vực đã có giá 53.000 đồng/kg. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 48.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam vẫn trong xu hướng giảm nhẹ. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có giá heo hơi cao nhất cả nước, mức từ 50.000 – 54.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền Đông, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu ở mức 51.000 – 53.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ giảm, khung giá 50.000 – 53.000 đồng/kg. Mức giá 50.000 – 51.000 đồng/kg nhiều hơn.
Giá heo hơi tại Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang từ 50.000 – 53.000 đồng/kg, mức giá 50.000-51.000 đồng/kg xuất hiện nhiều hơn. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ 51.000 – 54.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 51.000 – 54.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 24/2/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 24/2/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 47.000-51.000 |
|
2 | Hưng Yên | 47.000-51.000 |
|
3 | Thái Bình | 47.000-51.000 |
|
4 | Hải Dương | 47.000-51.000 |
|
5 | Hà Nam | 47.000-51.000 |
|
6 | Hòa Bình | 47.000-51.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 48.000-52.000 |
|
8 | Nam Định | 47.000-51.000 |
|
9 | Ninh Bình | 47.000-51.000 |
|
10 | Phú Thọ | 47.000-51.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 47.000-51.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 47.000-51.000 |
|
13 | Bắc Giang | 47.000-51.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 47.000-51.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 47.000-52.000 |
|
16 | Cao Bằng | 47.000-52.000 |
|
17 | Yên Bái | 47.000-52.000 |
|
18 | Lai Châu | 48.000-52.000 |
|
19 | Sơn La | 47.000-52.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 46.000-51.000 |
|
21 | Nghệ An | 48.000-51.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 47.000-51.000 |
|
23 | Quảng Bình | 47.000-51.000 |
|
24 | Quảng Trị | 48.000-52.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 48.000-52.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-53.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-52.000 |
|
28 | Phú Yên | 50.000-52.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 50.000-52.000 |
|
30 | Bình Thuận | 50.000-53.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-53.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-53.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-53.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 50.000-52.000 |
|
35 | Đắk Nông | 50.000-52.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-53.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 51.000-53.000 |
|
38 | Đồng Nai | 51.000-53.000 |
|
39 | TP.HCM | 51.000-53.000 |
|
40 | Bình Dương | 50.000-53.000 |
|
41 | Bình Phước | 50.000-53.000 |
|
42 | Long An | 50.000-54.000 |
|
43 | Tiền Giang | 51.000-54.000 |
|
44 | Bến Tre | 50.000-53.000 |
|
45 | Trà Vinh | 50.000-53.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 50.000-53.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 50.000-53.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 51.000–54.000 |
|
48 | An Giang | 52.000-54.000 |
|
49 | Cần Thơ | 52.000-55.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 52.000-54.000 |
|
51 | Cà Mau | 52.000-54.000 |
|
52 | Kiên Giang | 52.000-54.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp