23/08/2023 07:14
Giá heo hơi hôm nay 23/8: Giá heo đi ngang
Đà giảm giá heo hơi tại miền Bắc có xu hướng chậm lại, khung giá 57.000 – 59.000 đường duy trì ở nhiều địa phương. Tại miền Trung và miền Nam cũng quanh mức giá này.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo tại miền Bắc vẫn có nhiều khu vực được mức 60.000 – 61.000 đồng/kg, tuy nhiên chủ yếu tập trung vào nguồn heo từ các doanh nghiệp bán ra. Giá heo trong dân rất ít trại được mức 60.000 đồng/kg ở thời điểm này. Tín hiệu tích cực là đà giảm giá heo tại các địa phương không còn mạnh như những ngày trước.
Giá heo tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) từ 57.000 – 59.000 đồng/kg. Mức giá 60.000 đồng/kg chỉ còn cục bộ tại Thái Bình, Hải Dương, Bắc Nonh.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. giữ nguyên trong khoảng 56.000 – 59.000 đồng/kg.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo hơi từ 57.000 - 60.000 đồng/kg. Hòa Bình còn 57.000 – 59.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 58.000 – 60.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 58.000 – 60.000 đồng/kg. Quảng Ninh 58.000 - 60.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo tại miền Trung và Tây Nguyên từ 56.000 – 59.000 đồng/kg. Trong đó khu vực Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An từ 56.000 – 59.000 đồng/kg. Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 57.000 – 58.000 đồng/kg.
Tại Nam Trung bộ, giá heo hơi chỉ từ 56.000 – 58.000 đồng/kg. Cụ thể, Quảng Nam, Đà Nẵng từ 57.000 - 59.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa 56.000 – 58.000 đồng/kg; Bình Định 56.000 - 58.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 57.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên từ 56.000 – 58.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 56.000 - 58.000 đồng/kg. Lâm Đồng 56.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Mức giá 56.000 – 58.000 đồng/kg đang phổ biến tại các tỉnh phái Nam. Số ít địa phương giữ được mức 59.000 đồng/kg.
Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước dao động từ 57.000 – 58.000 đồng/kg. Số ít địa phương được mức 59.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang 57.000 – 58.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 56.000 – 58.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 57.000 – 59.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 giữ ở mức 76.000 – 77.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 69.000 – 74.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 23/8/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 23/8/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 56.000-59.000 |
|
2 | Hưng Yên | 57.000-60.000 |
|
3 | Thái Bình | 57.000-60.000 |
|
4 | Hải Dương | 57.000-60.000 |
|
5 | Hà Nam | 56.000-59.000 |
|
6 | Hòa Bình | 56.000-59.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 57.000-60.000 |
|
8 | Nam Định | 56.000-59.000 |
|
9 | Ninh Bình | 56.000-59.000 |
|
10 | Phú Thọ | 56.000-59.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 56.000-59.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 56.000-59.000 |
|
13 | Bắc Giang | 56.000-59.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 56.000-59.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 56.000-60.000 |
|
16 | Cao Bằng | 57.000-59.000 |
|
17 | Yên Bái | 57.000-59.000 |
|
18 | Lai Châu | 57.000-60.000 |
|
19 | Sơn La | 57.000-60.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 56.000-59.000 |
|
21 | Nghệ An | 56.000-59.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 56.000-58.000 |
|
23 | Quảng Bình | 56.000-58.000 |
|
24 | Quảng Trị | 56.000-58.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 56.000-58.000 |
|
26 | Quảng Nam | 57.000-59.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 56.000-59.000 |
|
28 | Phú Yên | 56.000-59.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 56.000-59.000 |
|
30 | Bình Thuận | 56.000-59.000 |
|
31 | Bình Định | 56.000-59.000 |
|
32 | Kon Tum | 56.000-58.000 |
|
33 | Gia Lai | 56.000-59.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 56.000-59.000 |
|
35 | Đắk Nông | 56.000-59.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 57.000-60.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 58.000-59.000 |
|
38 | Đồng Nai | 58.000-59.000 |
|
39 | TP.HCM | 58.000-59.000 |
|
40 | Bình Dương | 58.000-59.000 |
|
41 | Bình Phước | 58.000-59.000 |
|
42 | Long An | 57.000-59.000 |
|
43 | Tiền Giang | 57.000-59.000 |
|
44 | Bến Tre | 57.000-59.000 |
|
45 | Trà Vinh | 57.000-58.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 57.000-58.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 57.000-59.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 57.000–59.000 |
|
48 | An Giang | 57.000-59.000 |
|
49 | Cần Thơ | 57.000-59.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 57.000-59.000 |
|
51 | Cà Mau | 57.000-59.000 |
|
52 | Kiên Giang | 57.000-59.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp