Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá heo hơi hôm nay 23/8: Giá heo đi ngang

Giá cả hàng hóa

23/08/2023 07:14

Đà giảm giá heo hơi tại miền Bắc có xu hướng chậm lại, khung giá 57.000 – 59.000 đường duy trì ở nhiều địa phương. Tại miền Trung và miền Nam cũng quanh mức giá này.

Giá heo hơi miền Bắc

Giá heo tại miền Bắc vẫn có nhiều khu vực được mức 60.000 – 61.000 đồng/kg, tuy nhiên chủ yếu tập trung vào nguồn heo từ các doanh nghiệp bán ra. Giá heo trong dân rất ít trại được mức 60.000 đồng/kg ở thời điểm này. Tín hiệu tích cực là đà giảm giá heo tại các địa phương không còn mạnh như những ngày trước.

Giá heo tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) từ 57.000 – 59.000 đồng/kg. Mức giá 60.000 đồng/kg chỉ còn cục bộ tại Thái Bình, Hải Dương, Bắc Nonh.

Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. giữ nguyên trong khoảng 56.000 – 59.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay 23/8: Giá heo đi ngang - Ảnh 1.

Giá heo không còn giảm nhanh

Các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo hơi từ 57.000 - 60.000 đồng/kg. Hòa Bình còn 57.000 – 59.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 58.000 – 60.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 58.000 – 60.000 đồng/kg. Quảng Ninh 58.000 - 60.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên

Giá heo tại miền Trung và Tây Nguyên từ 56.000 – 59.000 đồng/kg. Trong đó khu vực Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An từ 56.000 – 59.000 đồng/kg. Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 57.000 – 58.000 đồng/kg.

Tại Nam Trung bộ, giá heo hơi chỉ từ 56.000 – 58.000 đồng/kg. Cụ thể, Quảng Nam, Đà Nẵng từ 57.000 - 59.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa 56.000 – 58.000 đồng/kg; Bình Định 56.000 - 58.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 57.000 - 58.000 đồng/kg.

Giá heo tại Tây Nguyên từ 56.000 – 58.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 56.000 - 58.000 đồng/kg. Lâm Đồng 56.000 - 58.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Mức giá 56.000 – 58.000 đồng/kg đang phổ biến tại các tỉnh phái Nam. Số ít địa phương giữ được mức 59.000 đồng/kg.

Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước dao động từ 57.000 – 58.000 đồng/kg. Số ít địa phương được mức 59.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang 57.000 – 58.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 56.000 – 58.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 57.000 – 59.000 đồng/kg…

Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 giữ ở mức 76.000 – 77.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 69.000 – 74.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.

Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 23/8/2023

BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 23/8/2023

STT

Tỉnh/thành

Khoảng giá (đồng/kg)

Tăng (+), giảm (-)

1

Hà Nội

56.000-59.000

 

2

Hưng Yên

57.000-60.000

 

3

Thái Bình

57.000-60.000

 

4

Hải Dương

57.000-60.000

 

5

Hà Nam

56.000-59.000

 

6

Hòa Bình

56.000-59.000

 

7

Quảng Ninh

57.000-60.000

 

8

Nam Định

56.000-59.000

 

9

Ninh Bình

56.000-59.000

 

10

Phú Thọ

56.000-59.000

 

11

Thái Nguyên

56.000-59.000

 

12

Vĩnh Phúc

56.000-59.000

 

13

Bắc Giang

56.000-59.000

 

14

Tuyên Quang

56.000-59.000

 

15

Lạng Sơn

56.000-60.000

 

16

Cao Bằng

57.000-59.000

 

17

Yên Bái

57.000-59.000

 

18

Lai Châu

57.000-60.000

 

19

Sơn La

57.000-60.000

 

20

Thanh Hóa

56.000-59.000

 

21

Nghệ An

56.000-59.000

 

22

Hà Tĩnh

56.000-58.000

 

23

Quảng Bình

56.000-58.000

 

24

Quảng Trị

56.000-58.000

 

25

Thừa Thiên Huế

56.000-58.000

 

26

Quảng Nam

57.000-59.000

 

27

Quảng Ngãi

56.000-59.000

 

28

Phú Yên

56.000-59.000

 

29

Khánh Hòa

56.000-59.000

 

30

Bình Thuận

56.000-59.000

 

31

Bình Định

56.000-59.000

 

32

Kon Tum

56.000-58.000

 

33

Gia Lai

56.000-59.000

 

34

Đắk Lắk

56.000-59.000

 

35

Đắk Nông

56.000-59.000

 

36

Lâm Đồng

57.000-60.000

 

37

Bà Rịa Vũng Tàu

58.000-59.000

 

38

Đồng Nai

58.000-59.000

 

39

TP.HCM

58.000-59.000

 

40

Bình Dương

58.000-59.000

 

41

Bình Phước

58.000-59.000

 

42

Long An

57.000-59.000

 

43

Tiền Giang

57.000-59.000

 

44

Bến Tre

57.000-59.000

 

45

Trà Vinh

57.000-58.000

 

46

Bạc Liêu

57.000-58.000

 

47

Sóc Trăng

57.000-59.000

 

48

Vĩnh Long

57.000–59.000

 

48

An Giang

57.000-59.000

 

49

Cần Thơ

57.000-59.000

 

50

Đồng Tháp

57.000-59.000

 

51

Cà Mau

57.000-59.000

 

52

Kiên Giang

57.000-59.000

 

Đ. KHẢI
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement