18/08/2023 06:44
Giá heo hơi 18/8: Miền Bắc có thể xuống dưới 60.000 đồng/kg
Tiêu dùng thịt heo sụt giảm ngay những ngày đầu tháng 7 Âm lịch khiến giá heo hơi tại ba miền tiếp tục giảm nhẹ.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay giảm nhẹ tại miền Bắc, mức phổ biến hiện còn 57.000 – 60.000 đồng/kg, những đàn heo loại 1 mới có mức giá 61.000 đồng/kg. Trong đó, các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) từ 58.000 – 60.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. còn 56.000 – 60.000 đồng/kg. Số địa phương có mức giá dưới 60.000 đồng/kg chiếm đa số.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc cũng ghi nhận giá heo hơi giảm khoảng 1.000 đồng/kg. Hòa Bình còn 57.000 – 60.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 59.000 – 61.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai trong khoảng 58.000 – 60.000 đồng/kg. Quảng Ninh từ 59.000 - 61.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Đà giảm tại các tỉnh miền Trung và miền Nam chậm hơn so với miền Bắc. Từ Huế trở vào Cà Mau gần như không còn tỉnh/thành nào giữ được mức giá 60.000 đồng/kg.
Cụ thể, tại các tỉnh Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An còn từ 57.000 – 59.000 đồng/kg. Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 57.000 – 58.000 đồng/kg.
Tại Nam Trung bộ, giá heo hơi chỉ từ 56.000 – 58.000 đồng/kg. Trong đó, Quảng Nam, Đà Nẵng từ 57.000 - 59.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa ở mức 56.000 – 58.000 đồng/kg; Bình Định trong khoảng 56.000 - 58.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 57.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 56.000 – 58.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 56.000 - 58.000 đồng/kg. Lâm Đồng ở mức 56.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM dao động từ 57.000 – 59.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước thấp hơn, khoảng 1.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang 57.000 – 58.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 56.000 – 58.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 57.000 – 59.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 giữ ở mức 76.000 – 77.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 69.000 – 74.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 18/8/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 58.000-60.000 | -1.000 |
2 | Hưng Yên | 58.000-60.000 | -1.000 |
3 | Thái Bình | 58.000-60.000 | -1.000 |
4 | Hải Dương | 58.000-60.000 | -1.000 |
5 | Hà Nam | 57.000-59.000 | -1.000 |
6 | Hòa Bình | 57.000-60.000 | -1.000 |
7 | Quảng Ninh | 58.000-61.000 | -1.000 |
8 | Nam Định | 57.000-60.000 |
|
9 | Ninh Bình | 57.000-60.000 |
|
10 | Phú Thọ | 57.000-59.000 | -1.000 |
11 | Thái Nguyên | 57.000-60.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 57.000-60.000 |
|
13 | Bắc Giang | 57.000-61.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 56.000-60.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 56.000-60.000 |
|
16 | Cao Bằng | 57.000-60.000 |
|
17 | Yên Bái | 57.000-60.000 |
|
18 | Lai Châu | 57.000-61.000 | -1.000 |
19 | Sơn La | 57.000-61.000 | -1.000 |
20 | Thanh Hóa | 56.000-60.000 | -1.000 |
21 | Nghệ An | 56.000-60.000 | -1.000 |
22 | Hà Tĩnh | 56.000-60.000 | -1.000 |
23 | Quảng Bình | 56.000-59.000 |
|
24 | Quảng Trị | 56.000-59.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 56.000-59.000 |
|
26 | Quảng Nam | 57.000-60.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 56.000-59.000 |
|
28 | Phú Yên | 56.000-59.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 56.000-59.000 |
|
30 | Bình Thuận | 56.000-59.000 |
|
31 | Bình Định | 56.000-59.000 |
|
32 | Kon Tum | 56.000-58.000 |
|
33 | Gia Lai | 56.000-59.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 56.000-59.000 |
|
35 | Đắk Nông | 56.000-59.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 57.000-60.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 58.000-59.000 | -1.000 |
38 | Đồng Nai | 58.000-59.000 | -1.000 |
39 | TP.HCM | 58.000-59.000 | -1.000 |
40 | Bình Dương | 58.000-59.000 | -1.000 |
41 | Bình Phước | 58.000-59.000 | -1.000 |
42 | Long An | 57.000-59.000 |
|
43 | Tiền Giang | 57.000-59.000 |
|
44 | Bến Tre | 57.000-59.000 |
|
45 | Trà Vinh | 57.000-58.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 57.000-58.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 57.000-59.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 57.000–59.000 |
|
48 | An Giang | 57.000-59.000 |
|
49 | Cần Thơ | 57.000-59.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 57.000-59.000 |
|
51 | Cà Mau | 57.000-59.000 |
|
52 | Kiên Giang | 57.000-59.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp