22/08/2023 06:34
Giá heo hơi hôm nay 22/8: Giá heo ba miền không còn chênh lệch nhiều
Giá heo hơi miền Bắc liên tục giảm, trong khi tại các tỉnh miền Trung, miền Nam không giảm thêm khiến chênh lệch giá giữa ba miền không còn lớn như trước.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo từ kho của một doanh nghiệp chăn nuôi lớn dù đang ở mức 62.000 đồng/kg nhưng mức chiết khẩu lên đến 2.000 đồng/kg nên giá thực mà công ty này bán ra chỉ 60.000 đồng/kg. Hầu hết giá giao dịch trên thị trường đều tham chiếu giá của doanh nghiệp này nên giá heo trong dân vẫn tiếp tục giảm.
Giá heo tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) từ 57.000 – 59.000 đồng/kg, cao nhất vẫn là 60.000 đồng/kg nhưng không có nhiều trại bán được mức giá này.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. cũng có diễn biến tương tự, còn 56.000 – 59.000 đồng/kg.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo hơi từ 57.000 - 60.000 đồng/kg. Hòa Bình còn 57.000 – 59.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 58.000 – 60.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 58.000 – 60.000 đồng/kg. Quảng Ninh 58.000 - 61.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo tại miền Trung và Tây Nguyên không giảm thêm. Tại các tỉnh Bắc Trung bộ tương đương các tỉnh miền Bắc. Cụ thể giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An từ 56.000 – 59.000 đồng/kg. Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 57.000 – 58.000 đồng/kg.
Tại Nam Trung bộ, giá heo hơi chỉ từ 56.000 – 58.000 đồng/kg. Trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 57.000 - 59.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa 56.000 – 58.000 đồng/kg; Bình Định 56.000 - 58.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 57.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên từ 56.000 – 58.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 56.000 - 58.000 đồng/kg. Lâm Đồng 56.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi các tỉnh phía Nam ổn định trong khoảng 56.000 – 58.000 đồng/kg. Có những đàn heo đẹp vẫn được mức giá 59.000 đồng/kg.
Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước dao động từ 57.000 – 58.000 đồng/kg. Số ít địa phương được mức 59.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang 57.000 – 58.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 56.000 – 58.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 57.000 – 59.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 giữ ở mức 76.000 – 77.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 69.000 – 74.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 22/8/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 22/8/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 56.000-59.000 | -1.000 |
2 | Hưng Yên | 57.000-60.000 |
|
3 | Thái Bình | 57.000-60.000 |
|
4 | Hải Dương | 57.000-60.000 |
|
5 | Hà Nam | 56.000-59.000 |
|
6 | Hòa Bình | 56.000-59.000 | -1.000 |
7 | Quảng Ninh | 57.000-60.000 | -1.000 |
8 | Nam Định | 56.000-59.000 | -1.000 |
9 | Ninh Bình | 56.000-59.000 | -1.000 |
10 | Phú Thọ | 56.000-59.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 56.000-59.000 | -1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 56.000-59.000 | -1.000 |
13 | Bắc Giang | 56.000-59.000 | -1.000 |
14 | Tuyên Quang | 56.000-59.000 | -1.000 |
15 | Lạng Sơn | 56.000-60.000 |
|
16 | Cao Bằng | 57.000-59.000 | -1.000 |
17 | Yên Bái | 57.000-59.000 | -1.000 |
18 | Lai Châu | 57.000-60.000 | -1.000 |
19 | Sơn La | 57.000-60.000 | -1.000 |
20 | Thanh Hóa | 56.000-59.000 | -1.000 |
21 | Nghệ An | 56.000-59.000 | -1.000 |
22 | Hà Tĩnh | 56.000-58.000 | -1.000 |
23 | Quảng Bình | 56.000-58.000 | -1.000 |
24 | Quảng Trị | 56.000-58.000 | -1.000 |
25 | Thừa Thiên Huế | 56.000-58.000 | -1.000 |
26 | Quảng Nam | 57.000-59.000 | -1.000 |
27 | Quảng Ngãi | 56.000-59.000 |
|
28 | Phú Yên | 56.000-59.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 56.000-59.000 |
|
30 | Bình Thuận | 56.000-59.000 |
|
31 | Bình Định | 56.000-59.000 |
|
32 | Kon Tum | 56.000-58.000 |
|
33 | Gia Lai | 56.000-59.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 56.000-59.000 |
|
35 | Đắk Nông | 56.000-59.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 57.000-60.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 58.000-59.000 |
|
38 | Đồng Nai | 58.000-59.000 |
|
39 | TP.HCM | 58.000-59.000 |
|
40 | Bình Dương | 58.000-59.000 |
|
41 | Bình Phước | 58.000-59.000 |
|
42 | Long An | 57.000-59.000 |
|
43 | Tiền Giang | 57.000-59.000 |
|
44 | Bến Tre | 57.000-59.000 |
|
45 | Trà Vinh | 57.000-58.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 57.000-58.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 57.000-59.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 57.000–59.000 |
|
48 | An Giang | 57.000-59.000 |
|
49 | Cần Thơ | 57.000-59.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 57.000-59.000 |
|
51 | Cà Mau | 57.000-59.000 |
|
52 | Kiên Giang | 57.000-59.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp