22/11/2023 20:47
Giá heo hơi hôm nay 23/11: Giá heo duy trì trong khoảng 52.000 – 55.0000 đồng/kg
Miền Bắc vẫn là khu vực có giá heo hơi cao nhất cả nước dù hai ngày qua giá không tăng thêm. Miền Trung, miền Nam giá heo tăng khá chậm.
Giá heo hơi miền Bắc
Các công ty chăn nuôi lớn giữ ổn định giá heo thịt bán ra 3 ngày liên tục. Hiện CP vẫn giữ mức giá 53.000 – 55.000 đồng/kg. Các công ty khác từ 51.000 – 52.000 đồng/kg. Nguồn heo nuôi trong dân dao động từ 52.000 – 54.000 đồng/kg, cục bộ có khu vực được 55.000 đồng/kg..
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo giữ trong khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg..
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. từ 51.000 – 54.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo lên 52.000 - 55.000 đồng/kg. Cụ thể, tại Hòa Bình giá heo từ 51.000 – 54.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 51.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Ninh 52.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên vẫn trong xu hướng tăng nhẹ, nhưng chủ yếu tăng ở những khu vực có giá 48.000 – 49.000 đồng/kg lên trên 50.000 đồng/kg.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh phổ biến trong khoảng 49.000 - 52.000 đồng/kg, mức giá dưới, bắt đầu có những địa phương đã có mức giá 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế phổ biến từ 49.000 – 52.000 đồng/kg. Giao dịch heo thịt trong vùng cũng đã sôi động hơn.
Khu vực Nam Trung bộ giá heo từ 46.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng cao nhất khu vực, giá từ 50.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 49.000 – 51.000 đồng/kg; Bình Định 48.000 - 50.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên quanh mức 48.000 – 50.000 đồng/kg. Cụ thể, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 47.000 - 50.000 đồng/kg. Lâm Đồng 48.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo miền Nam giữ ở mức 49.000 – 53.000 đồng/kg. Trong đó các tỉnh Đông Nam bộ như Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo từ 48.000 – 50.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 48.000 – 50.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 46.000 – 49.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 48.000 – 51.000 đồng/kg…
Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) quanh mức 67.000 – 68.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 56.000-63.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 53.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 23/11/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 23/11/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 52.000-54.000 |
|
2 | Hưng Yên | 52.000-55.000 |
|
3 | Thái Bình | 52.000-55.000 |
|
4 | Hải Dương | 52.000-55.000 |
|
5 | Hà Nam | 52.000-54.000 |
|
6 | Hòa Bình | 52.000-54.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 52.000-55.000 |
|
8 | Nam Định | 52.000-54.000 |
|
9 | Ninh Bình | 52.000-54.000 |
|
10 | Phú Thọ | 52.000-54.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 52.000-54.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 52.000-54.000 |
|
13 | Bắc Giang | 52.000-54.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 52.000-54.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 52.000-54.000 |
|
16 | Cao Bằng | 52.000-54.000 |
|
17 | Yên Bái | 52.000-54.000 |
|
18 | Lai Châu | 52.000-55.000 |
|
19 | Sơn La | 52.000-55.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 51.000-53.000 |
|
21 | Nghệ An | 50.000-52.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 50.000-52.000 |
|
23 | Quảng Bình | 49.000-51.000 |
|
24 | Quảng Trị | 49.000-50.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 49.000-50.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-51.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-51.000 |
|
28 | Phú Yên | 49.000-50.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 47.000-50.000 |
|
30 | Bình Thuận | 47.000-51.000 |
|
31 | Bình Định | 47.000-50.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-50.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-50.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 48.000-50.000 |
|
35 | Đắk Nông | 48.000-50.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 48.000-50.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 49.000-52.000 |
|
38 | Đồng Nai | 48.000-52.000 |
|
39 | TP.HCM | 48.000-52.000 |
|
40 | Bình Dương | 48.000-51.000 |
|
41 | Bình Phước | 48.000-50.000 |
|
42 | Long An | 48.000-51.000 |
|
43 | Tiền Giang | 48.000-51.000 |
|
44 | Bến Tre | 47.000-49.000 |
|
45 | Trà Vinh | 47.000-49.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 48.000-49.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 47.000-49.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 47.000–49.000 |
|
48 | An Giang | 48.000-50.000 |
|
49 | Cần Thơ | 49.000-51.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-51.000 |
|
51 | Cà Mau | 48.000-50.000 |
|
52 | Kiên Giang | 48.000-50.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp