22/11/2023 07:08
Giá heo hơi hôm nay 22/11: Người nuôi đẩy mạnh bán ra, giá heo không tăng thêm
Giá heo tại miền Bắc lên mức 53.000 – 55.000 đồng/kg đã kích thích người nuôi heo bán ra. Nguồn cung heo tăng nhanh khiến giá heo trong 2 ngày qua chững lại.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo nuôi trong dân và từ các kho của doanh nghiệp bán ra hiện không chênh lệch nhiều, mức phổ biến từ 52.000 – 55.000 đồng/kg. Mức giá 55.000 đồng/kg với nguồn heo nuôi trong dân chưa thực sự phổ biến.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo có mức bình quân cao nhất, hiện trong khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg..
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. thấp hơn khoảng 1.000 đồng/kg, chỉ 51.000 – 54.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo lên 52.000 - 55.000 đồng/kg. Cụ thể, tại Hòa Bình giá heo từ 51.000 – 54.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 51.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Ninh 52.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên dao động từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó khu vực Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh phổ biến trong khoảng 49.000 - 52.000 đồng/kg, mức giá dưới . Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế phổ biến từ 49.000 – 51.000 đồng/kg. Mưa lụt giảm bớt đã khiến giao dịch heo thịt trong vùng dần phục hồi, giá heo vì vậy có diễn biến tích cực hơn.
Khu vực Nam Trung bộ giá heo từ 46.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng cao nhất khu vực, giá từ 50.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 49.000 – 50.000 đồng/kg; Bình Định 48.000 - 50.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 49.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên quanh mức 48.000 – 50.000 đồng/kg. Cụ thể, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 47.000 - 50.000 đồng/kg. Lâm Đồng 48.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo miền Nam chưa ghi nhận biến động, mức phổ biến từ 49.000 – 53.000 đồng/kg. Tại các tỉnh Đông Nam bộ như Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo từ 48.000 – 50.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 48.000 – 50.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 46.000 – 49.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 48.000 – 51.000 đồng/kg…
Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) quanh mức 67.000 – 68.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 56.000-63.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 53.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 22/11/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 21/11/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 52.000-54.000 |
|
2 | Hưng Yên | 52.000-55.000 |
|
3 | Thái Bình | 52.000-55.000 |
|
4 | Hải Dương | 52.000-55.000 |
|
5 | Hà Nam | 52.000-54.000 |
|
6 | Hòa Bình | 52.000-54.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 52.000-55.000 |
|
8 | Nam Định | 52.000-54.000 |
|
9 | Ninh Bình | 52.000-54.000 |
|
10 | Phú Thọ | 52.000-54.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 52.000-54.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 52.000-54.000 |
|
13 | Bắc Giang | 52.000-54.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 52.000-54.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 52.000-54.000 |
|
16 | Cao Bằng | 52.000-54.000 |
|
17 | Yên Bái | 52.000-54.000 |
|
18 | Lai Châu | 52.000-55.000 |
|
19 | Sơn La | 52.000-55.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 51.000-53.000 |
|
21 | Nghệ An | 50.000-52.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 50.000-52.000 |
|
23 | Quảng Bình | 49.000-51.000 |
|
24 | Quảng Trị | 49.000-50.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 49.000-50.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-51.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-51.000 |
|
28 | Phú Yên | 49.000-50.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 47.000-50.000 |
|
30 | Bình Thuận | 47.000-51.000 |
|
31 | Bình Định | 47.000-50.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-50.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-50.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 48.000-50.000 |
|
35 | Đắk Nông | 48.000-50.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 48.000-50.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 49.000-52.000 |
|
38 | Đồng Nai | 48.000-52.000 |
|
39 | TP.HCM | 48.000-52.000 |
|
40 | Bình Dương | 48.000-51.000 |
|
41 | Bình Phước | 48.000-50.000 |
|
42 | Long An | 48.000-51.000 |
|
43 | Tiền Giang | 48.000-51.000 |
|
44 | Bến Tre | 47.000-49.000 |
|
45 | Trà Vinh | 47.000-49.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 48.000-49.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 47.000-49.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 47.000–49.000 |
|
48 | An Giang | 48.000-50.000 |
|
49 | Cần Thơ | 49.000-51.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-51.000 |
|
51 | Cà Mau | 48.000-50.000 |
|
52 | Kiên Giang | 48.000-50.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp