18/11/2023 05:00
Giá heo hơi hôm nay 18/11: Miền Bắc tăng đều đặn mỗi ngày
Hầu hết các công ty chăn nuôi đều tăng giá heo thịt thêm 1.000 đồng/kg từ ngày 18/11. Động thái này có thể đẩy giá heo trên thị trường tăng nhanh hơn.
Giá heo hơi miền Bắc
Miền Bắc đã xuất hiện mức giá 52.000 đồng/kg nhiều hơn, cục bộ đã có mức giá 53.000 đồng/kg ở một số địa phương. Các doanh nghiệp như Cp CJ, Dabaco, Japfa… cũng tăng giá heo thêm 1.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hơi lên mức 50.000 – 53.000 đồng/kg, tăng 1.000 đồng/kg đồng/kg. Mua bán heo trên thị trường cũng nhộn nhịp hơn hẳn
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. lên 49.000 – 52.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi lên 47.000 - 52.000 đồng/kg, trong đó Hòa Bình từ 49.000 – 51.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 48.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai từ 48.000 – 51.000 đồng/kg, Quảng Ninh khoảng 49.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên tăng chậm hơn. Tại Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh phổ biến trong khoảng 46.000 - 50.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế phổ biến từ 46.000 – 49.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi từ 46.000 – 50.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng cao nhất khu vực, giá từ 48.000 – 50.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa từ 46.000 – 49.000 đồng/kg; Bình Định 46.000 - 48.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 48.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên quanh mức 47.000 – 49.000 đồng/kg. Cụ thể, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 47.000 - 49.000 đồng/kg, Lâm Đồng ở mức 48.000 - 49.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam bắt đầu tăng nhẹ, từ 500 – 1.000 đồng/kg, lên 48.000 – 52.000đồng/kg. Trong đó, khu vực Đông Nam bộ gồm các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước, giá heo hơi quanh mức 49.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh Tây Nam bộ từ 48.000 – 50.000 đồng/kg, trong đó Long An và Tiền Giang khoảng 48.000 – 50.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 46.000 – 49.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 48.000 – 51.000 đồng/kg…
Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) quanh mức 67.000 – 68.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 56.000-63.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 53.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 18/11/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 50.000-52.000 |
|
2 | Hưng Yên | 50.000-52.000 |
|
3 | Thái Bình | 50.000-52.000 |
|
4 | Hải Dương | 50.000-52.000 |
|
5 | Hà Nam | 49.000-51.000 |
|
6 | Hòa Bình | 49.000-51.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 50.000-52.000 |
|
8 | Nam Định | 49.000-51.000 |
|
9 | Ninh Bình | 48.000-51.000 |
|
10 | Phú Thọ | 49.000-51.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 49.000-52.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 49.000-51.000 |
|
13 | Bắc Giang | 49.000-51.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 48.000-50.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 48.000-50.000 |
|
16 | Cao Bằng | 48.000-50.000 |
|
17 | Yên Bái | 48.000-50.000 |
|
18 | Lai Châu | 49.000-51.000 |
|
19 | Sơn La | 49.000-51.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 47.000-50.000 |
|
21 | Nghệ An | 46.000-50.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 46.000-49.000 |
|
23 | Quảng Bình | 46.000-49.000 |
|
24 | Quảng Trị | 46.000-48.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 48.000-49.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-50.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-49.000 |
|
28 | Phú Yên | 48.000-49.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 47.000-49.000 |
|
30 | Bình Thuận | 47.000-51.000 |
|
31 | Bình Định | 46.000-49.000 |
|
32 | Kon Tum | 46.000-49.000 |
|
33 | Gia Lai | 46.000-49.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 46.000-49.000 |
|
35 | Đắk Nông | 46.000-49.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 47.000-50.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 48.000-51.000 |
|
38 | Đồng Nai | 48.000-51.000 |
|
39 | TP.HCM | 48.000-50.000 |
|
40 | Bình Dương | 48.000-51.000 |
|
41 | Bình Phước | 48.000-50.000 |
|
42 | Long An | 48.000-51.000 |
|
43 | Tiền Giang | 48.000-51.000 |
|
44 | Bến Tre | 47.000-49.000 |
|
45 | Trà Vinh | 47.000-49.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 48.000-49.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 47.000-49.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 47.000–49.000 |
|
48 | An Giang | 48.000-50.000 |
|
49 | Cần Thơ | 49.000-51.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-51.000 |
|
51 | Cà Mau | 48.000-50.000 |
|
52 | Kiên Giang | 48.000-50.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp