02/06/2022 01:06
Giá heo hơi hôm nay 2/6: Tăng cục bộ tại miền Bắc
Một số tình trung du và miền núi phía Bắc giá heo hơi tăng nhẹ, trong khi các tỉnh đồng bằng giá không ghi nhận giảm thêm.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi tỉnh/thành như Hà Nội, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Hải Dương… vẫn phổ biến từ 54.000 – 58.000 đồng/kg. Một số khu vực như Nho Quan (Ninh Bình) Tứ Kỳ (Hải Dương)… vẫn có mức giá 59.000 đồng/kg, thậm chí 60.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… giao động từ 53.000 – 57.000 đồng/kg. Mức giá 58.000 – 59.000 đồng/kg cũng đã xuất hiện tại nhiều khu vực trong vùng.
Các tỉnh vùng núi Tây Bắc như Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên 50.000 – 56.000 đồng/kg. Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai tăng nhẹ thêm 1.000 – 2.000 đồng/kg lên 54.000 – 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Tại các các tỉnh Bắc Trung bộ, giá heo khu vực Bắc Trung bộ như Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh dao động trong khoảng 54.000 – 58.000 đồng/kg. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 54.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại Nam Trung bộ, giá heo hơi ở Quảng Nam, Đà Nẵng phổ biến ở mức 56.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên 55.000 – 57.000 đồng/kg, Khánh Hòa, Bình Thuận từ 54.000 -57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên duy trì trong khoảng 54.000 – 57.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk trong khoảng 53.000 - 57.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 53.000 - 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi tại các tỉnh phía Nam không ghi nhận giảm thêm. TP.HCM, Bà Rịa Vũng Tàu, Đồng Nai dao động quanh 55.000 – 57.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước ở mức 55.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại Tây Nam bộ, giá heo duy trì trong khoảng 53.000 – 57.000 đồng/kg nhưng mức giá trên 56.000 đồng/kg không nhiều. Cụ thể, Long An, Tiền Giang từ 53.000 – 57.000 đồng/kg. Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang… giá heo duy trì ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg, Cần Thơ: 51.000 – 56.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 55.000 – 57.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 31/5 là hơn 4.390 con (heo mảnh). Giá thịt heo sỉ giao dịch tại chợ trong khoảng 56.000 – 73.000 đồng/kg. Giảm nhẹ so với ngày trước đó.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 2/6/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 53.000-58.000 | |
2 | Hưng Yên | 55.000-58.000 | |
3 | Thái Bình | 53.000-58.000 | |
4 | Hải Dương | 53.000-58.000 | |
5 | Hà Nam | 53.000-57.000 | |
6 | Hòa Bình | 53.000-57.000 | |
7 | Quảng Ninh | 54.000-58.000 | |
8 | Nam Định | 53.000-57.000 | |
9 | Ninh Bình | 55.000-59.000 | |
10 | Phú Thọ | 54.000-58.000 | 1.000 |
11 | Thái Nguyên | 53.000-58.000 | |
12 | Vĩnh Phúc | 52.000-57.000 | |
13 | Bắc Giang | 53.000-58.000 | |
14 | Tuyên Quang | 54.000-57.000 | 1.000 |
15 | Lạng Sơn | 50.000-55.000 | |
16 | Cao Bằng | 50.000-55.000 | |
17 | Yên Bái | 54.000-57.000 | 2.000 |
18 | Lai Châu | 50.000-55.000 | |
19 | Sơn La | 50.000-55.000 | |
20 | Thanh Hóa | 52.000-57.000 | |
21 | Nghệ An | 53.000-57.000 | |
22 | Hà Tĩnh | 53.000-57.000 | |
23 | Quảng Bình | 53.000-56.000 | |
24 | Quảng Trị | 53.000-56.000 | |
25 | Thừa Thiên Huế | 53.000-57.000 | |
26 | Quảng Nam | 54.000-57.000 | |
27 | Quảng Ngãi | 53.000-57.000 | |
28 | Phú Yên | 52.000-57.000 | |
29 | Khánh Hòa | 52.000-57.000 | |
30 | Bình Thuận | 54.000-57.000 | |
31 | Bình Định | 52.000-57.000 | |
32 | Kon Tum | 54.000-56.000 | |
33 | Gia Lai | 53.000-57.000 | |
34 | Đắk Lắk | 53.000-58.000 | 1.000 |
35 | Đắk Nông | 53.000-57.000 | |
36 | Lâm Đồng | 53.000-57.000 | |
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-57.000 | |
38 | Đồng Nai | 53.000-57.000 | |
39 | TP.HCM | 53.000-57.000 | |
40 | Bình Dương | 55.000-57.000 | |
41 | Bình Phước | 54.000-57.000 | |
42 | Long An | 54.000-57.000 | |
43 | Tiền Giang | 54.000-57.000 | |
44 | Bến Tre | 54.000-57.000 | |
45 | Trà Vinh | 53.000-57.000 | |
46 | Bạc Liêu | 53.000-57.000 | |
47 | Sóc Trăng | 53.000-57.000 | |
48 | Vĩnh Long | 53.000–57.000 | |
48 | An Giang | 55.000-57.000 | |
49 | Cần Thơ | 53.000-57.000 | |
50 | Đồng Tháp | 56.000-59.000 | |
51 | Cà Mau | 53.000-57.000 | |
52 | Kiên Giang | 53.000-57.000 |
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp