31/05/2022 00:43
Giá heo hơi miền Bắc tiếp tục tăng nhẹ
Giá heo hơi miền Bắc đã ghi nhận mức giá 59.000 đồng/kg. Tại chợ đầu mối gia súc Hà Nam, giao dịch heo thịt cũng rất sôi động.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi tại một số địa phương của Hưng Yên, Thái Bình, Hải Dương… đã ghi nhận mức 58.000 – 59.000 đồng/kg. Thậm chí có thông tin, những đàn heo đẹp tại các trại của doanh nghiệp bán ra đã có mức giá 60.000 đồng/kg. Dù vậy mức giá trên 58.000 đồng/kg tại các tỉnh miền Bắc vẫn chỉ là cục bộ, chưa phổ biến.
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh/thành như Hà Nội, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Hải Dương… vẫn phổ biến từ 54.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang dao động từ 53.000 – 57.000 đồng/kg, có nhiều khu vực giá đã lên mức 58.000 đồng/kg. Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… Giá heo tại các địa phương này chậm hơn các tỉnh đồng bằng.
Diễn biến tương tự với các tỉnh vùng cao. Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên 50.000 – 56.000 đồng/kg. Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai là 52.000 – 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Tại các các tỉnh Bắc Trung bộ, giá heo rục rịch tăng. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh 54.000 – 57.000 đồng/kg, cũng bắt đầu có những địa phương có giá 58.000 đồng/kg. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế ở mức 54.000 – 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Nam Trung bộ như Quảng Nam, Đà Nẵng bình quân 56.000 – 59.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên 56.000 – 58.000 đồng/kg, Khánh Hòa, Bình Thuận từ 56.000 -57.000 đồng/kg
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 54.000 – 58.000 đồng/kg. Mức 58.000 đồng/kg chưa có nhiều, hiện vẫn chỉ xuất hiện cục bộ tại hai tỉnh là Lâm Đồng, Đắk Lắk. Nhưng mức phổ biến ở hai tình này khoảng 53.000 - 58.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 53.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam chưa ghi nhận biến động. Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi ở TP.HCM, Bà Rịa Vũng Tàu duy trì trong khoảng 55.000 – 58.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước ở mức 55.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại Tây Nam bộ, giá heo hơi giao dịch trong khoảng 53.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó Long An, Tiền Giang từ 53.000 – 57.000 đồng/kg, Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang… ở mức 52.000 – 57.000 đồng/kg, Cần Thơ: 51.000 – 56.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức mức 56.000 – 58.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 29/5 là hơn 4.390 con (heo mảnh). Giá thịt heo sỉ giao dịch tại chợ trong khoảng 56.000 – 73.000 đồng/kg. Giảm nhẹ so với ngày trước đó.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 31/5/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 53.000-58.000 | 1.000 |
2 | Hưng Yên | 55.000-59.000 | 1.000 |
3 | Thái Bình | 53.000-59.000 | 1.000 |
4 | Hải Dương | 53.000-59.000 | 1.000 |
5 | Hà Nam | 53.000-58.000 | 1.000 |
6 | Hòa Bình | 53.000-58.000 | 1.000 |
7 | Quảng Ninh | 54.000-59.000 | 1.000 |
8 | Nam Định | 53.000-58.000 | 1.000 |
9 | Ninh Bình | 53.000-58.000 | 1.000 |
10 | Phú Thọ | 52.000-57.000 | |
11 | Thái Nguyên | 53.000-58.000 | 1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 52.000-57.000 | |
13 | Bắc Giang | 53.000-58.000 | 1.000 |
14 | Tuyên Quang | 50.000-56.000 | |
15 | Lạng Sơn | 50.000-55.000 | |
16 | Cao Bằng | 50.000-55.000 | |
17 | Yên Bái | 50.000-55.000 | |
18 | Lai Châu | 50.000-55.000 | |
19 | Sơn La | 50.000-55.000 | |
20 | Thanh Hóa | 52.000-57.000 | |
21 | Nghệ An | 53.000-57.000 | |
22 | Hà Tĩnh | 53.000-57.000 | |
23 | Quảng Bình | 53.000-56.000 | |
24 | Quảng Trị | 53.000-56.000 | |
25 | Thừa Thiên Huế | 53.000-57.000 | |
26 | Quảng Nam | 54.000-58.000 | |
27 | Quảng Ngãi | 53.000-58.000 | |
28 | Phú Yên | 52.000-58.000 | |
29 | Khánh Hòa | 52.000-58.000 | |
30 | Bình Thuận | 54.000-58.000 | |
31 | Bình Định | 52.000-57.000 | |
32 | Kon Tum | 54.000-56.000 | |
33 | Gia Lai | 53.000-57.000 | |
34 | Đắk Lắk | 53.000-57.000 | |
35 | Đắk Nông | 53.000-57.000 | |
36 | Lâm Đồng | 53.000-57.000 | |
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-58.000 | |
38 | Đồng Nai | 53.000-58.000 | |
39 | TP.HCM | 53.000-58.000 | |
40 | Bình Dương | 55.000-57.000 | |
41 | Bình Phước | 54.000-57.000 | |
42 | Long An | 54.000-57.000 | |
43 | Tiền Giang | 54.000-57.000 | |
44 | Bến Tre | 54.000-57.000 | |
45 | Trà Vinh | 53.000-57.000 | |
46 | Bạc Liêu | 53.000-57.000 | |
47 | Sóc Trăng | 53.000-57.000 | |
48 | Vĩnh Long | 53.000–57.000 | |
48 | An Giang | 55.000-58.000 | |
49 | Cần Thơ | 53.000-57.000 | |
50 | Đồng Tháp | 56.000-59.000 | |
51 | Cà Mau | 53.000-57.000 | |
52 | Kiên Giang | 53.000-57.000 |
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp