02/11/2023 05:05
Giá heo hơi hôm nay 2/11: Có dấu hiệu tăng
Các doanh nghiệp chăn nuôi không điều chỉnh giám giá heo thịt bán ra, nguồn heo nuôi trong dân cũng không giảm thêm, thậm chí một số khu vực có dấu hiệu tăng giá.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi từ các doanh nghiệp giữ nguyên, dao động trong khoảng 52.000 – 54.000 đồng/kg. Nguồn heo hơi trong dân có khoảng giá rộng hơn, từ 49.000 – 54.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hơi giao dịch trong dân từ 49.000 – 53.000 đồng/kg. Theo hơi một số đầu mối kinh doanh heo hơi thịt tại chợ đầu mối gia súc Hà Nam, giá heo hơi đang có dấu hiệu tăng trở lại.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. cũng không giảm thêm, bình quân 49.000 – 52.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi trên dưới 50.000 đồng/kg. Cụ thể, tại Hòa Bình giá heo hơi từ 48.000 – 52.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai từ 50.000 – 53.000 đồng/kg. Quảng Ninh khoảng 50.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại khu vực miền Trung giữ nguyên ở mức 50.000 – 54.000 đồng/kg. Cụ thể, tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh trong khoảng 50.000 - 54.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 51.000 – 53.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi giữ ở mức 50.000 – 54.000 đồng/kg. Trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 51.000 - 54.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa từ 49.000 – 53.000 đồng/kg; Bình Định ở mức 50.000 - 52.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 52.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên quanh mức 50.000 – 53.000 đồng/kg. Cụ thể, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 49.000 - 52.000 đồng/kg. Lâm Đồng khoảng 50.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam cũng có diễn biến tương tự, từ 51.000 – 56.000 đồng/kg, mức giá 56.000 đồng/kg không có nhiều.
Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi ở các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 53.000 – 56.000 đồng/kg, mức phổ biến chỉ 53.000 – 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh Tây Nam bộ phổ biến trong khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 52.000 – 56.000 đồng/kg, mức 56.000 đồng/kg xuất hiện ở các khu vực giáp với TPHCM; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 51.000 – 54.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 52.000 – 55.000 đồng/kg…
Theo hơi Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo hơi sỉ vẫn ổn định. Thịt heo hơi mảnh loại 1 ở mức 68.000 – 70.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 66.000 – 67.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 55.000 – 58.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ heo hơi HƠI HÔM NAY 2/11/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 50.000-53.000 |
|
2 | Hưng Yên | 50.000-54.000 |
|
3 | Thái Bình | 50.000-54.000 |
|
4 | Hải Dương | 50.000-54.000 |
|
5 | Hà Nam | 49.000-53.000 |
|
6 | Hòa Bình | 49.000-52.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 51.000-54.000 |
|
8 | Nam Định | 49.000-53.000 |
|
9 | Ninh Bình | 49.000-53.000 |
|
10 | Phú Thọ | 49.000-52.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 49.000-52.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 49.000-52.000 |
|
13 | Bắc Giang | 49.000-53.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 49.000-52.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 50.000-52.000 |
|
16 | Cao Bằng | 50.000-52.000 |
|
17 | Yên Bái | 50.000-52.000 |
|
18 | Lai Châu | 50.000-53.000 |
|
19 | Sơn La | 50.000-53.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 49.000-52.000 |
|
21 | Nghệ An | 49.000-52.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 49.000-52.000 |
|
23 | Quảng Bình | 50.000-53.000 |
|
24 | Quảng Trị | 52.000-53.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 52.000-53.000 |
|
26 | Quảng Nam | 52.000-53.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 51.000-54.000 |
|
28 | Phú Yên | 51.000-54.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 51.000-54.000 |
|
30 | Bình Thuận | 51.000-54.000 |
|
31 | Bình Định | 51.000-54.000 |
|
32 | Kon Tum | 49.000-53.000 |
|
33 | Gia Lai | 49.000-53.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 49.000-54.000 |
|
35 | Đắk Nông | 49.000-54.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 51.000-54.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-56.000 |
|
38 | Đồng Nai | 53.000-55.000 |
|
39 | TP.HCM | 53.000-55.000 |
|
40 | Bình Dương | 53.000-55.000 |
|
41 | Bình Phước | 53.000-54.000 |
|
42 | Long An | 53.000-55.000 |
|
43 | Tiền Giang | 53.000-55.000 |
|
44 | Bến Tre | 50.000-54.000 |
|
45 | Trà Vinh | 50.000-54.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 50.000-54.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 50.000-54.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 50.000–54.000 |
|
48 | An Giang | 52.000-55.000 |
|
49 | Cần Thơ | 52.000-55.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 52.000-55.000 |
|
51 | Cà Mau | 52.000-55.000 |
|
52 | Kiên Giang | 52.000-54.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp