Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá heo hơi 31/10: Giảm nhẹ tại miền Bắc

Giá cả hàng hóa

31/10/2023 05:11

Ngày 30/10, công ty CP giảm 1.000 đồng/kg heo thịt bán ra tại thị trường miền Bắc còn 55.000 đồng/kg trong bối cảnh giá heo tiếp tục chững và giảm nhẹ.

Giá heo hơi miền Bắc

Dù giảm nhưng giá heo CP vẫn cao nhất trong nhóm doanh nghiệp chăn nuôi. Giá heo tại công ty Japfa hiện ở mức 54.000 đồng/kg, CJ khoảng 53.000 đồng/kg. Giá heo hơi trong dân không ghi nhận giảm thêm, mức 56.000 đồng/kg gần như không còn, phổ biến từ 51.000 – 55.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) hiện chỉ còn từ 53.000 – 55.000 đồng/kg.

Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. phổ biến từ 52.000 – 54.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc không giảm thêm. Giá heo hơi tại Hòa Bình là 52.000 – 53.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 51.000 – 54.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai từ 50.000 – 53.000 đồng/kg. Quảng Ninh khoảng 53.000 - 55.000 đồng/kg.

giá heo hơi miền Bắc giảm nhưng các đầu mối chăn nuôi đều dự báo giá heo sẽ sớm tăng trở lại do nguồn cung có thể giảm mạnh trong vài ngày tới.

Giá heo hơi hôm nay 31/10: Giá heo giảm nhẹ tại miền Bắc - Ảnh 1.

Giá heo miền Bắc giảm nhẹ, nhưng chưa ảnh hưởng đến giá heo các vùng miền khác

Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên

Giá heo hơi tại khu vực miền Trung duy trì quanh mức 50.000 – 54.000 đồng/kg. Trong đó, giá heo tại Bắc Trung bộ khá tương đồng với các tỉnh/thành miền Bắc. Thanh Hóa, Nghệ An, giá heo dao động trong khoảng 50.000 - 54.000 đồng/kg, Hà Tĩnh từ 51.000 - 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 51.000 – 53.000 đồng/kg.

Tại khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi giữ ở mức 50.000 – 54.000 đồng/kg. Trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 51.000 - 54.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa khoảng 49.000 – 53.000 đồng/kg; Bình Định ở mức 50.000 - 52.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 52.000 - 54.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại Tây Nguyên quanh mức 50.000 – 53.000 đồng/kg. Cụ thể, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 49.000 - 52.000 đồng/kg. Lâm Đồng từ 50.000 - 53.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Giá heo hơi miền Nam không ghi nhận biến động, mức 51.000 – 56.000 đồng/kg được giữ nguyên. Trong đó, khu vực Đông Nam bộ, giá heo hơi tại các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 53.000 – 56.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại các tỉnh Tây Nam bộ cũng lên mức 52.000 – 56.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 52.000 – 56.000 đồng/kg, mức 56.000 đồng/kg xuất hiện ở các khu vực giáp với TPHCM; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 51.000 – 54.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 52.000 – 55.000 đồng/kg…

Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ vẫn ổn định. Thịt heo mảnh loại 1 ở mức 68.000 – 70.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 66.000 – 67.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 55.000 – 58.000 đồng/kg.

BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 31/10/2023

STT

Tỉnh/thành

Khoảng giá (đồng/kg)

Tăng (+), giảm (-)

1

Hà Nội

52.000-54.000

 

2

Hưng Yên

52.000-55.000

 

3

Thái Bình

52.000-55.000

 

4

Hải Dương

52.000-55.000

 

5

Hà Nam

51.000-54.000

 

6

Hòa Bình

50.000-54.000

 

7

Quảng Ninh

53.000-55.000

 

8

Nam Định

52.000-54.000

 

9

Ninh Bình

52.000-54.000

 

10

Phú Thọ

52.000-53.000

 

11

Thái Nguyên

52.000-53.000

 

12

Vĩnh Phúc

52.000-53.000

 

13

Bắc Giang

52.000-53.000

 

14

Tuyên Quang

52.000-53.000

 

15

Lạng Sơn

52.000-53.000

 

16

Cao Bằng

52.000-53.000

 

17

Yên Bái

51.000-53.000

 

18

Lai Châu

52.000-54.000

 

19

Sơn La

52.000-54.000

 

20

Thanh Hóa

52.000-54.000

 

21

Nghệ An

52.000-53.000

 

22

Hà Tĩnh

52.000-52.000

 

23

Quảng Bình

52.000-53.000

 

24

Quảng Trị

52.000-53.000

 

25

Thừa Thiên Huế

52.000-53.000

 

26

Quảng Nam

52.000-53.000

 

27

Quảng Ngãi

51.000-54.000

 

28

Phú Yên

51.000-54.000

 

29

Khánh Hòa

51.000-54.000

 

30

Bình Thuận

51.000-54.000

 

31

Bình Định

51.000-54.000

 

32

Kon Tum

49.000-53.000

 

33

Gia Lai

49.000-53.000

 

34

Đắk Lắk

49.000-54.000

 

35

Đắk Nông

49.000-54.000

 

36

Lâm Đồng

51.000-54.000

 

37

Bà Rịa Vũng Tàu

53.000-56.000

 

38

Đồng Nai

53.000-55.000

 

39

TP.HCM

53.000-55.000

 

40

Bình Dương

53.000-55.000

 

41

Bình Phước

53.000-54.000

 

42

Long An

53.000-55.000

 

43

Tiền Giang

53.000-55.000

 

44

Bến Tre

50.000-54.000

 

45

Trà Vinh

50.000-54.000

 

46

Bạc Liêu

50.000-54.000

 

47

Sóc Trăng

50.000-54.000

 

48

Vĩnh Long

50.000–54.000

 

48

An Giang

52.000-55.000

 

49

Cần Thơ

52.000-55.000

 

50

Đồng Tháp

52.000-55.000

 

51

Cà Mau

52.000-55.000

 

52

Kiên Giang

52.000-54.000

 

Đ. KHẢI
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement