Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá heo hơi hôm nay 1/11: Miền Bắc tiếp tục giảm

Giá cả hàng hóa

01/11/2023 05:00

Nguồn heo trong dân và từ các công ty chăn nuôi tại miền Bắc đồng loạt giảm thêm 1.000 đồng/kg. Lượng heo ra thị trường miền Bắc vẫn khá dồi dào.

Giá heo hơi miền Bắc

Sau khi giảm, giá heo của công ty CP còn 54.000 đồng/kg; Japfa 53.000 đồng/kg; CJ còn 52.000 đồng/kg. Giá heo hơi trong dân cũng giảm từ 1.000 – 2.000 đồng/kg. Nhiều khu vực thậm chí xuống dưới mức 50.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) hiện chỉ còn từ 49.000 – 53.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. cũng giảm khá mạnh, còn 49.000 – 52.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi trên dưới 50.000 đồng/kg. Cụ thể, tại Hòa Bình giá heo hơi từ 48.000 – 52.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai ở mức 50.000 – 53.000 đồng/kg. Quảng Ninh từ 50.000 - 53.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay 1/11: Giá heo miền Bắc tiếp tục giảm - Ảnh 1.

Giá heo miền Bắc liên tục giảm.

Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên

Giá heo hơi tại khu vực miền Trung giữ nguyên ở mức 50.000 – 54.000 đồng/kg. Trong đó, giá heo hơi tại Bắc Trung bộ khá tương đồng với các tỉnh/thành miền Bắc. Thanh Hóa, Nghệ An, giá heo hơi dao động trong khoảng 50.000 - 54.000 đồng/kg, Hà Tĩnh từ 51.000 - 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 51.000 – 53.000 đồng/kg.

Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi giữ ở mức 50.000 – 54.000 đồng/kg. Trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 51.000 - 54.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa ở mức 49.000 – 53.000 đồng/kg; Bình Định 50.000 - 52.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 52.000 - 54.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại Tây Nguyên quanh mức 50.000 – 53.000 đồng/kg. Cụ thể, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 49.000 - 52.000 đồng/kg. Lâm Đồng còn 50.000 - 53.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Giá heo hơi miền Nam cũng có diễn biến tương tự. Giao dịch ở các địa phương trong vùng từ 51.000 – 56.000 đồng/kg, mức 56.000 đồng/kg không có nhiều.

Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi ở Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 53.000 – 56.000 đồng/kg, mức phổ biến chỉ 53.000 – 54.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại các tỉnh Tây Nam bộ phổ biến trong khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 52.000 – 56.000 đồng/kg, mức 56.000 đồng/kg xuất hiện ở các khu vực giáp với TPHCM; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 51.000 – 54.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 52.000 – 55.000 đồng/kg…

Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ vẫn ổn định. Thịt heo mảnh loại 1 ở mức 68.000 – 70.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 66.000 – 67.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 55.000 – 58.000 đồng/kg.

BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 1/11/2023

STT

Tỉnh/thành

Khoảng giá (đồng/kg)

Tăng (+), giảm (-)

1

Hà Nội

50.000-53.000

-1.000

2

Hưng Yên

50.000-54.000

-1.000

3

Thái Bình

50.000-54.000

-1.000

4

Hải Dương

50.000-54.000

-1.000

5

Hà Nam

49.000-53.000

-1.000

6

Hòa Bình

49.000-52.000

-1.000

7

Quảng Ninh

51.000-54.000

-1.000

8

Nam Định

49.000-53.000

-1.000

9

Ninh Bình

49.000-53.000

-1.000

10

Phú Thọ

49.000-52.000

-1.000

11

Thái Nguyên

49.000-52.000

-1.000

12

Vĩnh Phúc

49.000-52.000

-1.000

13

Bắc Giang

49.000-53.000

-1.000

14

Tuyên Quang

49.000-52.000

-1.000

15

Lạng Sơn

50.000-52.000

-1.000

16

Cao Bằng

50.000-52.000

-1.000

17

Yên Bái

50.000-52.000

-1.000

18

Lai Châu

50.000-53.000

-1.000

19

Sơn La

50.000-53.000

-1.000

20

Thanh Hóa

49.000-52.000

-1.000

21

Nghệ An

49.000-52.000

 

22

Hà Tĩnh

49.000-52.000

 

23

Quảng Bình

50.000-53.000

 

24

Quảng Trị

52.000-53.000

 

25

Thừa Thiên Huế

52.000-53.000

 

26

Quảng Nam

52.000-53.000

 

27

Quảng Ngãi

51.000-54.000

 

28

Phú Yên

51.000-54.000

 

29

Khánh Hòa

51.000-54.000

 

30

Bình Thuận

51.000-54.000

 

31

Bình Định

51.000-54.000

 

32

Kon Tum

49.000-53.000

 

33

Gia Lai

49.000-53.000

 

34

Đắk Lắk

49.000-54.000

 

35

Đắk Nông

49.000-54.000

 

36

Lâm Đồng

51.000-54.000

 

37

Bà Rịa Vũng Tàu

53.000-56.000

 

38

Đồng Nai

53.000-55.000

 

39

TP.HCM

53.000-55.000

 

40

Bình Dương

53.000-55.000

 

41

Bình Phước

53.000-54.000

 

42

Long An

53.000-55.000

 

43

Tiền Giang

53.000-55.000

 

44

Bến Tre

50.000-54.000

 

45

Trà Vinh

50.000-54.000

 

46

Bạc Liêu

50.000-54.000

 

47

Sóc Trăng

50.000-54.000

 

48

Vĩnh Long

50.000–54.000

 

48

An Giang

52.000-55.000

 

49

Cần Thơ

52.000-55.000

 

50

Đồng Tháp

52.000-55.000

 

51

Cà Mau

52.000-55.000

 

52

Kiên Giang

52.000-54.000

 

Đ. KHẢI
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement