01/11/2023 05:00
Giá heo hơi hôm nay 1/11: Miền Bắc tiếp tục giảm
Nguồn heo trong dân và từ các công ty chăn nuôi tại miền Bắc đồng loạt giảm thêm 1.000 đồng/kg. Lượng heo ra thị trường miền Bắc vẫn khá dồi dào.
Giá heo hơi miền Bắc
Sau khi giảm, giá heo của công ty CP còn 54.000 đồng/kg; Japfa 53.000 đồng/kg; CJ còn 52.000 đồng/kg. Giá heo hơi trong dân cũng giảm từ 1.000 – 2.000 đồng/kg. Nhiều khu vực thậm chí xuống dưới mức 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) hiện chỉ còn từ 49.000 – 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. cũng giảm khá mạnh, còn 49.000 – 52.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi trên dưới 50.000 đồng/kg. Cụ thể, tại Hòa Bình giá heo hơi từ 48.000 – 52.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai ở mức 50.000 – 53.000 đồng/kg. Quảng Ninh từ 50.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại khu vực miền Trung giữ nguyên ở mức 50.000 – 54.000 đồng/kg. Trong đó, giá heo hơi tại Bắc Trung bộ khá tương đồng với các tỉnh/thành miền Bắc. Thanh Hóa, Nghệ An, giá heo hơi dao động trong khoảng 50.000 - 54.000 đồng/kg, Hà Tĩnh từ 51.000 - 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 51.000 – 53.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi giữ ở mức 50.000 – 54.000 đồng/kg. Trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 51.000 - 54.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa ở mức 49.000 – 53.000 đồng/kg; Bình Định 50.000 - 52.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 52.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên quanh mức 50.000 – 53.000 đồng/kg. Cụ thể, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 49.000 - 52.000 đồng/kg. Lâm Đồng còn 50.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam cũng có diễn biến tương tự. Giao dịch ở các địa phương trong vùng từ 51.000 – 56.000 đồng/kg, mức 56.000 đồng/kg không có nhiều.
Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi ở Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 53.000 – 56.000 đồng/kg, mức phổ biến chỉ 53.000 – 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh Tây Nam bộ phổ biến trong khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 52.000 – 56.000 đồng/kg, mức 56.000 đồng/kg xuất hiện ở các khu vực giáp với TPHCM; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 51.000 – 54.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 52.000 – 55.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ vẫn ổn định. Thịt heo mảnh loại 1 ở mức 68.000 – 70.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 66.000 – 67.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 55.000 – 58.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 1/11/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 50.000-53.000 | -1.000 |
2 | Hưng Yên | 50.000-54.000 | -1.000 |
3 | Thái Bình | 50.000-54.000 | -1.000 |
4 | Hải Dương | 50.000-54.000 | -1.000 |
5 | Hà Nam | 49.000-53.000 | -1.000 |
6 | Hòa Bình | 49.000-52.000 | -1.000 |
7 | Quảng Ninh | 51.000-54.000 | -1.000 |
8 | Nam Định | 49.000-53.000 | -1.000 |
9 | Ninh Bình | 49.000-53.000 | -1.000 |
10 | Phú Thọ | 49.000-52.000 | -1.000 |
11 | Thái Nguyên | 49.000-52.000 | -1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 49.000-52.000 | -1.000 |
13 | Bắc Giang | 49.000-53.000 | -1.000 |
14 | Tuyên Quang | 49.000-52.000 | -1.000 |
15 | Lạng Sơn | 50.000-52.000 | -1.000 |
16 | Cao Bằng | 50.000-52.000 | -1.000 |
17 | Yên Bái | 50.000-52.000 | -1.000 |
18 | Lai Châu | 50.000-53.000 | -1.000 |
19 | Sơn La | 50.000-53.000 | -1.000 |
20 | Thanh Hóa | 49.000-52.000 | -1.000 |
21 | Nghệ An | 49.000-52.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 49.000-52.000 |
|
23 | Quảng Bình | 50.000-53.000 |
|
24 | Quảng Trị | 52.000-53.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 52.000-53.000 |
|
26 | Quảng Nam | 52.000-53.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 51.000-54.000 |
|
28 | Phú Yên | 51.000-54.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 51.000-54.000 |
|
30 | Bình Thuận | 51.000-54.000 |
|
31 | Bình Định | 51.000-54.000 |
|
32 | Kon Tum | 49.000-53.000 |
|
33 | Gia Lai | 49.000-53.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 49.000-54.000 |
|
35 | Đắk Nông | 49.000-54.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 51.000-54.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-56.000 |
|
38 | Đồng Nai | 53.000-55.000 |
|
39 | TP.HCM | 53.000-55.000 |
|
40 | Bình Dương | 53.000-55.000 |
|
41 | Bình Phước | 53.000-54.000 |
|
42 | Long An | 53.000-55.000 |
|
43 | Tiền Giang | 53.000-55.000 |
|
44 | Bến Tre | 50.000-54.000 |
|
45 | Trà Vinh | 50.000-54.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 50.000-54.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 50.000-54.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 50.000–54.000 |
|
48 | An Giang | 52.000-55.000 |
|
49 | Cần Thơ | 52.000-55.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 52.000-55.000 |
|
51 | Cà Mau | 52.000-55.000 |
|
52 | Kiên Giang | 52.000-54.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp