19/09/2022 00:00
Giá heo hơi hôm nay 19/9: Tiếp tục giảm trên diện rộng
Giá heo hơi miền Bắc vẫn trong xu hướng giảm, nhiều địa phương về sát mốc 60.000 đồng/kg. Tại miền Nam, giá đã xuống dưới mốc 60.000 đồng/kg ở nhiều khu vực.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh miền Bắc phổ biến trong khoảng 58.000 – 63.000 đồng/kg. Trong đó, các tỉnh/thành đồng bằng như Hưng Yên, Bắc Ninh, Thái Bình, Hải Dương, giá heo hơi quanh mức 59.000 - 63.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… ghi nhận giá heo hơi quanh mức 58.000 – 62.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động từ 59.000 – 63.000 đồng/kg, Lạng Sơn và Lào Cai ở mức 58.000 – 62.000 đồng/kg, Quảng Ninh trong khoảng 60.000 - 63.000 đồng/kg.
Đà giảm giá heo hơi tại các tỉnh thành phía Bắc chưa có dấu hiệu dừng lại.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh miền Trung Tây Nguyên cũng xuất hiện mức giá 57.000 – 58.000 đồng/kh tại nhiều địa phương.
Khu vực Bắc Trung bộ, giá heo hơi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh từ 58.000 – 63.000 đồng/kg. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế dao động 58.000 – 62.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng ở mức 59.000 – 63.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên trong khoảng 59.000 – 62.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 60.000 - 63.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên vẫn thấp nhất cả nước. Hiện trong khoảng 58.000 – 62.000 đồng/kg. Trong đó Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 60.000 - 63.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 58.000 - 62.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, đà giảm mạnh hơn các tỉnh Đông Nam bộ, nhiều khu vực giá chỉ còn 57.000 – 58.000 đồng/kg.
Tại khu vực Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM hiện phổ biến trong khoảng 59.000 – 62.000 đồng/kg, Bình Dương, Bình Phước còn 58.000 – 61.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi các tỉnh như Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang chỉ từ 57.000 – 60.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang ghi nhận mức 58.000 – 62.000 đồng/kg. Trà Vinh, Bến Tre… trong khoảng 57.000 – 62.000 đồng/kg, Cần Thơ từ 60.000 – 62.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 59.000 – 63.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 18/9/2022 là 4.700 con. Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) giảm nhẹ còn 63.000-80.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 19/9/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 58.000-63.000 |
|
2 | Hưng Yên | 59.000-63.000 | -1.000 |
3 | Thái Bình | 59.000-63.000 | -1.000 |
4 | Hải Dương | 59.000-63.000 | -1.000 |
5 | Hà Nam | 58.000-63.000 | -1.000 |
6 | Hòa Bình | 58.000-63.000 | -1.000 |
7 | Quảng Ninh | 60.000-63.000 | -1.000 |
8 | Nam Định | 58.000-63.000 | -1.000 |
9 | Ninh Bình | 58.000-63.000 | -1.000 |
10 | Phú Thọ | 58.000-62.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 58.000-62.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 58.000-62.000 | -1.000 |
13 | Bắc Giang | 58.000-62.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 58.000-62.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 58.000-62.000 |
|
16 | Cao Bằng | 57.000-62.000 |
|
17 | Yên Bái | 57.000-62.000 |
|
18 | Lai Châu | 57.000-62.000 |
|
19 | Sơn La | 57.000-62.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 57.000-63.000 |
|
21 | Nghệ An | 58.000-63.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 58.000-62.000 |
|
23 | Quảng Bình | 57.000-62.000 |
|
24 | Quảng Trị | 57.000-62.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 57.000-62.000 |
|
26 | Quảng Nam | 57.000-62.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 57.000-62.000 |
|
28 | Phú Yên | 57.000-62.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 58.000-62.000 |
|
30 | Bình Thuận | 58.000-62.000 |
|
31 | Bình Định | 57.000-61.000 |
|
32 | Kon Tum | 56.000-62.000 |
|
33 | Gia Lai | 57.000-62.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 57.000-62.000 |
|
35 | Đắk Nông | 57.000-62.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 57.000-62.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 60.000-63.000 |
|
38 | Đồng Nai | 59.000-63.000 |
|
39 | TP.HCM | 60.000-63.000 |
|
40 | Bình Dương | 59.000-61.000 | -1.000 |
41 | Bình Phước | 58.000-61.000 | -1.000 |
42 | Long An | 58.000-61.000 | -1.000 |
43 | Tiền Giang | 59.000-61.000 | -1.000 |
44 | Bến Tre | 58.000-61.000 | -1.000 |
45 | Trà Vinh | 58.000-61.000 | -1.000 |
46 | Bạc Liêu | 58.000-61.000 | -1.000 |
47 | Sóc Trăng | 58.000-61.000 | -1.000 |
48 | Vĩnh Long | 59.000–61.000 | -1.000 |
48 | An Giang | 59.000-61000 | -1.000 |
49 | Cần Thơ | 59.000-62.000 | -1.000 |
50 | Đồng Tháp | 59.000-61.000 | -1.000 |
51 | Cà Mau | 58.000-61.000 | -1.000 |
52 | Kiên Giang | 58.000-61.000 | -1.000 |
Tin liên quan
Tag:
# dự báo giá heo hơiChủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp