15/09/2022 00:00
Giá heo hơi hôm nay 15/9: Đà bán tháo chưa dừng, miền Bắc tiếp tục giảm
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc giảm thêm 1.000 đồng/kg khi người nuôi lo ngại giá heo còn giảm thêm nên đẩy mạnh bán ra khiến nguồn cung tăng cao.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc cao nhất chỉ còn 65.000 - 66.000 đồng/kg, mức giá 66.000 đồng/kg cũng không còn phổ biến. Nguồn cung heo thịt ra thị trường dồi dào khiến tình hình giao dịch tại chợ đầu mối Hà Nam khá ảm đạm.
Tại các tỉnh/thành đồng bằng như Hưng Yên, Bắc Ninh, Thái Bình, Hải Dương, giá heo hơi quanh mức 63.000 - 65.000 đồng/kg, số ít địa phương còn mức giá 66.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… cũng chỉ còn 62.000 – 65.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động từ 62.000 – 64.000 đồng/kg. Lạng Sơn, Lào Cai ở mức 60.000 – 65.000 đồng/kg, Quảng Ninh từ 62.000 - 65.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh miền Trung Tây Nguyên giảm chậm hơn. Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh còn 60.000 – 65.000 đồng/kg. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế dao động 60.000 – 63.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng ở mức 61.000 – 64.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên trong khoảng 60.000 – 63.000 đồng/kg. Nhiều khu vực tại Bình Định, Phú Yên ghi nhận giá heo xuống dưới 60.000 đồng/kg, tuy nhiên thường rơi vào những đàn heo chất lượng không cao. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận ghi nhận giá từ 62.000 - 65.000 đồng/kg.
Giá heo hơi hôm nay tại Tây Nguyên vẫn thấp nhất cả nước, trong khoảng 58.000 – 62.000 đồng/kg. Trong đó Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 60.000 - 63.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 58.000 - 62.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam vẫn ổn định. Tại khu vực Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM hiện phổ biến trong khoảng 63.000 – 65.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước còn 60.000 – 64.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ như Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang, giá heo hơi vẫn trong khoảng 60.000 – 64.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang ở mức 60.000 – 65.000 đồng/kg. Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang… từ 58.000 – 64.000 đồng/kg, Cần Thơ trong khoảng 62.000 – 65.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 62.000 – 65.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 14/9/2022 là 4.710 con. Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) giao dịch quanh mức 63.000-81.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 15/9/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 62.000-65.000 | -1.000 |
2 | Hưng Yên | 62.000-65.000 | -1.000 |
3 | Thái Bình | 62.000-65.000 | -1.000 |
4 | Hải Dương | 62.000-65.000 | -1.000 |
5 | Hà Nam | 62.000-65.000 | -1.000 |
6 | Hòa Bình | 60.000-65.000 | -1.000 |
7 | Quảng Ninh | 63.000-65.000 | -1.000 |
8 | Nam Định | 62.000-65.000 | -1.000 |
9 | Ninh Bình | 62.000-65.000 | -1.000 |
10 | Phú Thọ | 62.000-64.000 | -1.000 |
11 | Thái Nguyên | 62.000-64.000 | -1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 62.000-64.000 | -1.000 |
13 | Bắc Giang | 62.000-64.000 | -1.000 |
14 | Tuyên Quang | 60.000-64.000 | -1.000 |
15 | Lạng Sơn | 62.000-64.000 | -1.000 |
16 | Cao Bằng | 59.000-64.000 | -1.000 |
17 | Yên Bái | 58.000-64.000 |
|
18 | Lai Châu | 60.000-65.000 | -1.000 |
19 | Sơn La | 62.000-65.000 | -1.000 |
20 | Thanh Hóa | 66.000-65.000 | -1.000 |
21 | Nghệ An | 65.000-65.000 | -1.000 |
22 | Hà Tĩnh | 63.000-65.000 | -1.000 |
23 | Quảng Bình | 62.000-64.000 | -1.000 |
24 | Quảng Trị | 62.000-64.000 | -1.000 |
25 | Thừa Thiên Huế | 62.000-64.000 |
|
26 | Quảng Nam | 62.000-64.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 60.000-63.000 |
|
28 | Phú Yên | 62.000-63.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 63.000-63.000 |
|
30 | Bình Thuận | 62.000-64.000 |
|
31 | Bình Định | 60.000-63.000 |
|
32 | Kon Tum | 58.000-63.000 |
|
33 | Gia Lai | 58.000-63.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 60.000-64.000 |
|
35 | Đắk Nông | 60.000-63.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 60.000-63.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 62.000-65.000 |
|
38 | Đồng Nai | 62.000-65.000 |
|
39 | TP.HCM | 63.000-65.000 |
|
40 | Bình Dương | 62.000-65.000 |
|
41 | Bình Phước | 62.000-65.000 |
|
42 | Long An | 64.000-65.000 |
|
43 | Tiền Giang | 63.000-65.000 |
|
44 | Bến Tre | 62.000-64.000 |
|
45 | Trà Vinh | 61.000-64.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 62.000-64.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 62.000-64.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 62.000–64.000 |
|
48 | An Giang | 62.000-65.000 |
|
49 | Cần Thơ | 62.000-65.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 62.000-64.000 |
|
51 | Cà Mau | 60.000-64.000 |
|
52 | Kiên Giang | 60.000-64.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp