19/01/2024 05:01
Giá heo hơi hôm nay 19/1: Duy trì khung giá 50.000 – 57.000 đồng/kg
Các công ty chăn nuôi không tăng thêm giá heo, nguồn heo trong dân giữ đà tăng nhưng chưa có mốc giá mới, giao dịch từ 50.000 – 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Miền Bắc vẫn đang là khu vực có mức giá heo hơi bình quân cao nhất cả nước, trong khoảng 52.000 – 57.000 đồng/kg, cục bộ có địa phương ghi nhận mức 58.000 đồng/kg.
Trong đó, giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) từ 54.000 – 58.000 đồng/kg, mức 55.000 – 56.000 đồng/kg đang chiếm đa số.
Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang, giá heo hơi phổ biến trong khoảng từ 53.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình từ 52.000 – 56.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên từ 52.000 – 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai khoảng 51.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Ninh ở mức 52.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên vẫn giữ đà tăng nhưng khá chậm. Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi ở Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh quanh mức 50.000 - 55.000 đồng/kg; Quảng Trị, Thừa Thiên Huế trong khoảng 49.000 – 54.000 đồng/kg, tăng khoảng 1.000 đồng/kg so với một ngày trước đó.
Tại khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi từ 50.000 – 55.000 đồng/kg, trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 50.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa ở mức 49.000 – 52.000 đồng/kg; Bình Định từ 49.000 - 52.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 50.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên cũng đã ghi nhận mức 54.000 đồng/kg tại một số địa phương. Hiện mức giá trong vùng từ 50.000 – 54.000 đồng/kg. Tại Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông, giá heo hơi từ 50.000 - 53.000 đồng/kg; Lâm Đồng khoảng 51.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
GIá heo hơi miền Nam không có nhiều biến động. Xu hướng tăng vẫn được duy trì nhưng chưa có ngưỡng giá mới. Các công ty cũng giữ nguyên mức giá sau điều chỉnh ngày 18/1.
Tại khu vực Đông Nam bộ như Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước, giá heo hơi từ 50.000 – 54.000 đồng/kg, mức 54.000 đồng/kg tập trung chủ yếu tại Bà Rịa Vũng Tàu.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi ở Long An và Tiền Giang khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 50.000 – 52.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 51.000 – 53.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TP.HCM giao dịch quanh ngưỡng 70.000 – 71.000 đồng/kg với heo mảnh loại 1 và 57.000-63.000 đồng/kg với heo mảnh loại 2.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 19/1/2024 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 53.000-57.000 |
|
2 | Hưng Yên | 53.000-57.000 |
|
3 | Thái Bình | 53.000-58.000 |
|
4 | Hải Dương | 53.000-56.000 |
|
5 | Hà Nam | 53.000-56.000 |
|
6 | Hòa Bình | 53.000-56.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 54.000-58.000 |
|
8 | Nam Định | 53.000-57.000 |
|
9 | Ninh Bình | 53.000-56.000 |
|
10 | Phú Thọ | 53.000-56.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 53.000-56.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 53.000-56.000 |
|
13 | Bắc Giang | 53.000-56.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 52.000-56.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 52.000-56.000 |
|
16 | Cao Bằng | 52.000-56.000 |
|
17 | Yên Bái | 52.000-56.000 |
|
18 | Lai Châu | 53.000-57.000 |
|
19 | Sơn La | 53.000-57.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 51.000-55.000 |
|
21 | Nghệ An | 50.000-54.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 50.000-53.000 |
|
23 | Quảng Bình | 49.000-53.000 |
|
24 | Quảng Trị | 49.000-52.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 49.000-52.000 |
|
26 | Quảng Nam | 49.000-53.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-53.000 |
|
28 | Phú Yên | 48.000-52.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 49.000-52.000 |
|
30 | Bình Thuận | 50.000-52.000 |
|
31 | Bình Định | 49.000-51.000 |
|
32 | Kon Tum | 49.000-51.000 |
|
33 | Gia Lai | 49.000-51.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 49.000-51.000 |
|
35 | Đắk Nông | 49.000-51.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-52.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 51.000-54.000 |
|
38 | Đồng Nai | 50.000-53.000 |
|
39 | TP.HCM | 50.000-53.000 |
|
40 | Bình Dương | 50.000-53.000 |
|
41 | Bình Phước | 50.000-52.000 |
|
42 | Long An | 50.000-52.000 |
|
43 | Tiền Giang | 50.000-52.000 |
|
44 | Bến Tre | 50.000-51.000 |
|
45 | Trà Vinh | 50.000-51.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 50.000-51.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 50.000-51.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 50.000–51.000 |
|
48 | An Giang | 50.000-51.000 |
|
49 | Cần Thơ | 50.000-51.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 50.000-51.000 |
|
51 | Cà Mau | 50.000-52.000 |
|
52 | Kiên Giang | 50.000-52.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp