17/01/2024 04:42
Giá heo hơi hôm nay 17/1: Chưa thể vượt ngưỡng 57.000 đồng/kg
Các công ty chăn nuôi vẫn tăng giá heo thịt bán ra, nhưng không đồng loạt. Giá heo hơi trong dân cao nhất hiện vẫn dừng ở mốc 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Một số công ty chăn nuôi vẫn tăng giá heo thịt bán ra từ hôm nay (17/1), nhưng chỉ tăng một số chủng loại nhất định. Giá heo hơi trong dân dao động từ 52.000 – 57.000 đồng/kg, tuy nhiên mức 56.000 – 57.000 đồng/kg chưa thực sự phổ biến.
Giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) từ 53.000 – 57.000 đồng/kg, mức 57.000 đồng/kg chỉ xuất hiện ở một số đàn heo đẹp tại các tỉnh như Thái Bình, Hải Dương, Bắc Ninh.
Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang, giá heo hơi phổ biến trong khoảng từ 51.000 – 55.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi ở Hòa Bình từ 51.000 – 55.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên từ 52.000 – 56.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai trong khoảng 51.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Ninh ở mức 52.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên giữ nhịp tăng chậm. Mức giá bình quân trong vùng vẫn thấp hơn các tỉnh/thành miền Bắc từ 2.000 – 3.000 đồng/kg.
Bắc Trung bộ ghi nhận giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh ở mức 50.000 - 54.000 đồng/kg. Giá heo thấp dần khi vào các tỉnh phía Nam. Tại Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, giá heo hơi trong khoảng 49.000 – 53.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi từ 50.000 – 53.000 đồng/kg, trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 50.000 – 53.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa khoảng 49.000 – 52.000 đồng/kg; Bình Định từ 49.000 - 10.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 50.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên lên mức 49.000 – 52.000 đồng/kg. Tại Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông, giá heo hơi từ 49.000 - 51.000 đồng/kg; Lâm Đồng khoảng 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam từ 50.000 - 54.000 đồng/kg, trong đó khu vực Đông Nam bộ như Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 50.000 – 54.000 đồng/kg, mức 54.000 đồng/kg tập trung chủ yếu tại Bà Rịa Vũng Tàu.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 50.000 – 52.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 51.000 – 53.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TPHCM giao dịch quanh ngưỡng 70.000 – 71.000 đồng/kg với heo mảnh loại 1 và 57.000-63.000 đồng/kg với heo mảnh loại 2.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 17/1/2024 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 52.000-55.000 |
|
2 | Hưng Yên | 52.000-55.000 |
|
3 | Thái Bình | 52.000-56.000 |
|
4 | Hải Dương | 52.000-55.000 |
|
5 | Hà Nam | 51.000-55.000 |
|
6 | Hòa Bình | 51.000-55.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 53.000-56.000 |
|
8 | Nam Định | 52.000-55.000 |
|
9 | Ninh Bình | 51.000-54.000 |
|
10 | Phú Thọ | 51.000-55.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 51.000-55.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 51.000-55.000 |
|
13 | Bắc Giang | 51.000-55.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 51.000-54.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 50.000-54.000 |
|
16 | Cao Bằng | 50.000-54.000 |
|
17 | Yên Bái | 50.000-53.000 |
|
18 | Lai Châu | 52.000-55.000 |
|
19 | Sơn La | 52.000-55.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 49.000-54.000 |
|
21 | Nghệ An | 49.000-53.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 49.000-52.000 |
|
23 | Quảng Bình | 49.000-52.000 |
|
24 | Quảng Trị | 49.000-52.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 49.000-52.000 |
|
26 | Quảng Nam | 49.000-53.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-53.000 |
|
28 | Phú Yên | 48.000-52.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 49.000-52.000 |
|
30 | Bình Thuận | 50.000-52.000 |
|
31 | Bình Định | 49.000-51.000 |
|
32 | Kon Tum | 49.000-51.000 |
|
33 | Gia Lai | 49.000-51.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 49.000-51.000 |
|
35 | Đắk Nông | 49.000-51.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-52.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 51.000-54.000 |
|
38 | Đồng Nai | 50.000-53.000 |
|
39 | TP.HCM | 50.000-53.000 |
|
40 | Bình Dương | 50.000-53.000 |
|
41 | Bình Phước | 50.000-52.000 |
|
42 | Long An | 50.000-52.000 |
|
43 | Tiền Giang | 50.000-52.000 |
|
44 | Bến Tre | 50.000-51.000 |
|
45 | Trà Vinh | 50.000-51.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 50.000-51.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 50.000-51.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 50.000–51.000 |
|
48 | An Giang | 50.000-51.000 |
|
49 | Cần Thơ | 50.000-51.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 50.000-51.000 |
|
51 | Cà Mau | 50.000-52.000 |
|
52 | Kiên Giang | 50.000-52.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp