15/11/2023 06:55
Giá heo hơi hôm nay 15/11: Giá heo rục rịch tăng lại
Giá heo tại miền Bắc có xu hướng tăng trở lại. Cả nguồn heo nuôi trong dân lẫn các kho của doanh nghiệp đều tăng nhẹ.
Giá heo hơi miền Bắc
Hôm nay (15/11) giá heo của công ty CP miền Bắc sẽ được điều chỉnh tăng 2.000 đồng/kg. Mức giá cao nhất của doanh nghiệp này bán ra là 54.000 đồng/kg ở biểu cân 115kg/con.. Biểu cân 115 – 125kg/con là 52.000 đồng/kg, heo trọng lượng lớn (trên 125kg/con) sẽ lên 50.000 đồng/kg. Các doanh nghiệp khác chưa có thông tin điều chỉnh giá. Nguồn heo nuôi trong dân cũng chưa biến động nhưng giao dịch sôi động hơn, thương lái hỏi mua heo nhiều hơn.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo từ 47.000 – 49.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. từ 46.000 – 49.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo hơi từ 47.000 - 50.000 đồng/kg. Cụ thể, tại Hòa Bình giá heo từ 46.000 – 49.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 48.000 – 50.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 48.000 – 49.000 đồng/kg. Quảng Ninh 49.000 - 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên chưa có diễn biến mới. Tại Bắc Trung bộ giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh khoảng 45.000 - 48.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế phổ biến từ 46.000 – 48.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ giá heo từ 46.000 – 50.000 đồng/kg. Mức giá 50.000 đồng/kg tập trung tại Quảng Nam, Đà Nẵng, nhưng không phổ biến. Mức phổ biến là 47.000 - 49.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 46.000 – 49.000 đồng/kg; Bình Định 46.000 - 48.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 48.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên quanh mức 47.000 – 49.000 đồng/kg. Cụ thể, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 48.000 - 51.000 đồng/kg. Lâm Đồng 49.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo miền Nam giữ nguyên trong khoảng 48.000 – 51.000đồng/kg. Trong đó, khu vực Đông Nam bộ, giá heo các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 48.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo từ 48.000 – 50.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 48.000 – 50.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 46.000 – 49.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 48.000 – 51.000 đồng/kg…
Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) quanh mức 67.000 – 68.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 57.000-63.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 53.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 15/11/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 15/11/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 47.000-49.000 |
|
2 | Hưng Yên | 47.000-50.000 |
|
3 | Thái Bình | 47.000-50.000 |
|
4 | Hải Dương | 47.000-50.000 |
|
5 | Hà Nam | 47.000-49.000 |
|
6 | Hòa Bình | 47.000-48.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 49.000-50.000 |
|
8 | Nam Định | 46.000-49.000 |
|
9 | Ninh Bình | 46.000-49.000 |
|
10 | Phú Thọ | 46.000-49.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 46.000-48.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 46.000-49.000 |
|
13 | Bắc Giang | 46.000-48.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 46.000-48.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 47.000-48.000 |
|
16 | Cao Bằng | 47.000-48.000 |
|
17 | Yên Bái | 47.000-48.000 |
|
18 | Lai Châu | 47.000-49.000 |
|
19 | Sơn La | 47.000-49.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 46.000-48.000 |
|
21 | Nghệ An | 46.000-48.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 46.000-48.000 |
|
23 | Quảng Bình | 46.000-49.000 |
|
24 | Quảng Trị | 46.000-48.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 48.000-49.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-50.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-49.000 |
|
28 | Phú Yên | 48.000-49.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 47.000-49.000 |
|
30 | Bình Thuận | 47.000-51.000 |
|
31 | Bình Định | 46.000-49.000 |
|
32 | Kon Tum | 46.000-49.000 |
|
33 | Gia Lai | 46.000-49.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 46.000-49.000 |
|
35 | Đắk Nông | 46.000-49.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 47.000-50.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 48.000-51.000 |
|
38 | Đồng Nai | 48.000-51.000 |
|
39 | TP.HCM | 48.000-50.000 |
|
40 | Bình Dương | 48.000-51.000 |
|
41 | Bình Phước | 48.000-50.000 |
|
42 | Long An | 48.000-51.000 |
|
43 | Tiền Giang | 48.000-51.000 |
|
44 | Bến Tre | 47.000-49.000 |
|
45 | Trà Vinh | 47.000-49.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 48.000-49.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 47.000-49.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 47.000–49.000 |
|
48 | An Giang | 48.000-50.000 |
|
49 | Cần Thơ | 49.000-51.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-51.000 |
|
51 | Cà Mau | 48.000-50.000 |
|
52 | Kiên Giang | 48.000-50.000 |
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp