16/05/2023 07:38
Giá heo hơi hôm nay 16/5: Doanh nghiệp tiếp tục tăng giá heo thịt
Hôm nay (16/5), Công ty CP miền Bắc điều chỉnh tăng giá heo thịt bán ra thêm 1.000 đồng/kg. Giá heo tại miền Nam đã có mốc 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo tại các tỉnh/thành miền Bắc hiện vẫn phổ biến trong khoảng 52.000 – 56.000 đồng/kg. Mức giá cao nhất là 57.000 đồng/kg. Dịch tả heo châu Phi diễn biến phức tạp, giá heo hơi trong dân chưa có nhiều diễn biến mới.
Tại các tỉnh đồng bằng như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình… giá heo phổ biến trong khoảng 53.000-56.000 đồng/kg. Một số địa phương có mức giá 57.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh trung du miền núi Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. giá heo hơi từ 54.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc giá heo hơi cũng tăng cao. Hòa Bình 53.000 – 56.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 54.000 – 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai, Quảng Ninh 54.000 – 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi khu vực miền Trung – Tây Nguyên có diễn biến khá giống miền Bắc. Tại Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh phổ biến từ 52.000 – 56.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế trong khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Tại Nam Trung bộ, giá heo tại Quảng Nam, Đà Nẵng, Quảng Ngãi bình quân 53.000 - 57.000 đồng/kg. Phú Yên, Khánh Hòa 52.000 – 55.000 đồng/kg. Bình Định 52.000 - 56.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 52.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên từ 52.000 – 55.000 đồng/kg. Trong đó Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 52.000 - 55.000 đồng/kg. Lâm Đồng 53.000 - 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam duy trì được đà tăng và có mốc giá mới. Cần Thơ, Bà Rịa Vũng Tàu và một số địa phương đã ghi nhận mức giá 58.000 đồng/kg. Giá heo phổ biến toàn vùng từ 53.000 – 56.000 đồng/kg.
Tại Đông Nam bộ, giá heo các tỉnh như Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu từ 53.000 – 57.000 đồng/kg. TP.HCM 52.000 -56.000 đồng/kg; Bình Dương, Bình Phước trong khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi phổ biến trong khoảng 53.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu, Long An từ 52.000 – 57.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 53.000 – 58.000 đồng/kg..
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 15/5 là 5.050 con (heo mảnh/thịt heo sỉ)/ngày. Giá thịt heo sỉ quanh mức 70.000 - 73.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân chỉ 68.000 – 71.000 đồng/kg. Cuối phiên, giá thịt heo xấu quanh mức 63.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 16/5/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 16/5/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 52.000-56.000 |
|
2 | Hưng Yên | 52.000-57.000 |
|
3 | Thái Bình | 52.000-57.000 |
|
4 | Hải Dương | 52.000-56.000 |
|
5 | Hà Nam | 52.000-56.000 |
|
6 | Hòa Bình | 52.000-56.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 52.000-57.000 |
|
8 | Nam Định | 52.000-56.000 |
|
9 | Ninh Bình | 52.000-56.000 |
|
10 | Phú Thọ | 53.000-57.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 53.000-57.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 53.000-56.000 |
|
13 | Bắc Giang | 53.000-56.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 53.000-56.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 54.000-57.000 |
|
16 | Cao Bằng | 54.000-57.000 |
|
17 | Yên Bái | 52.000-56.000 |
|
18 | Lai Châu | 53.000-57.000 |
|
19 | Sơn La | 53.000-57.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 53.000-56.000 |
|
21 | Nghệ An | 51.000-55.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 51.000-55.000 |
|
23 | Quảng Bình | 51.000-54.000 |
|
24 | Quảng Trị | 51.000-54.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 51.000-54.000 |
|
26 | Quảng Nam | 52.000-55.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 52.000-55.000 |
|
28 | Phú Yên | 50.000-53.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 50.000-53.000 |
|
30 | Bình Thuận | 52.000-55.000 |
|
31 | Bình Định | 50.000-54.000 |
|
32 | Kon Tum | 50.000-53.000 |
|
33 | Gia Lai | 50.000-54.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 51.000-55.000 |
|
35 | Đắk Nông | 49.000-54.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-55.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 52.000-56.000 |
|
38 | Đồng Nai | 52.000-56.000 |
|
39 | TP.HCM | 52.000-55.000 |
|
40 | Bình Dương | 52.000-55.000 |
|
41 | Bình Phước | 53.000-56.000 | +1.000 |
42 | Long An | 54.000-57.000 | +1.000 |
43 | Tiền Giang | 53.000-57.000 | +1.000 |
44 | Bến Tre | 52.000-56.000 | +1.000 |
45 | Trà Vinh | 53.000-56.000 | +1.000 |
46 | Bạc Liêu | 53.000-56.000 | +1.000 |
47 | Sóc Trăng | 53.000-56.000 | +1.000 |
48 | Vĩnh Long | 53.000–56.000 | +1.000 |
48 | An Giang | 53.000-57000 | +1.000 |
49 | Cần Thơ | 53.000-58.000 | +2.000 |
50 | Đồng Tháp | 53.000-58.000 | +1.000 |
51 | Cà Mau | 53.000-57.000 | +1.000 |
52 | Kiên Giang | 53.000-56.000 | +1.000 |
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp