11/10/2023 06:58
Giá heo hơi hôm nay 11/10: Giá heo tiếp tục đi ngang
Khung giá 49.000 – 53.000 đồng/kg duy trì ở hầu hết ba miền. Nguồn cung heo ra thị trường những ngày này chủ yếu từ các doanh nghiệp.
Giá heo hơi miền Bắc
Các công ty chăn nuôi không giảm giá heo thêm mà duy trì mức 50.000 - 53.000 đồng/kg. Mức cao nhất vẫn từ công ty CP (53.000 đồng/kg). Nguồn heo nuôi trong dân giá từ 50.000 – 52.000 đồng/kg, rất ít trại được 53.000 đồng/kg không nhiều.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) giá heo phổ biến từ 49.000 – 54.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. giá heo bình quân khoảng 48.000 – 53.000 đồng/kg.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo hơi từ 50.000 – 53.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình là 49.000 – 53.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 50.000 – 54.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 50.000 – 53.000 đồng/kg. Quảng Ninh 51.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo tại miền Trung – Tây Nguyên cũng không có nhiều biến động, mức bình quân ở các địa phương trong vùng từ 48.000 – 52.000 đồng/kg.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh từ 49.000 – 53.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 49.000 – 52.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo từ 50.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng từ 50.000 - 52.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa 49.000 – 52.000 đồng/kg; Bình Định 49.000 - 5.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 49.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên cũng có diễn biến tương tự các tỉnh Nam Trung bộ, giá heo còn 48.000 – 52.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 49.000 - 51.000 đồng/kg. Lâm Đồng 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Tại Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước hiện giao dịch phổ biến quanh mức 50.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh Tây Nam bộ, còn 48.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 50.000 – 52.000 đồng/kg ; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 50.000 – 52.000 đồng/kg…
Dù giá heo hơi giảm mạnh nhưng giá thịt heo trên thị trường ít biến động. Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 ở mức 68.000 – 70.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 66.000 – 67.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 11/10/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 11/10/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 49.000-53.000 |
|
2 | Hưng Yên | 50.000-53.000 |
|
3 | Thái Bình | 50.000-53.000 |
|
4 | Hải Dương | 50.000-53.000 |
|
5 | Hà Nam | 49.000-52.000 |
|
6 | Hòa Bình | 48.000-52.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 50.000-52.000 |
|
8 | Nam Định | 49.000-52.000 |
|
9 | Ninh Bình | 49.000-52.000 |
|
10 | Phú Thọ | 49.000-52.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 49.000-53.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 49.000-52.000 |
|
13 | Bắc Giang | 49.000-52.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 49.000-52.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 49.000-52.000 |
|
16 | Cao Bằng | 49.000-52.000 |
|
17 | Yên Bái | 49.000-52.000 |
|
18 | Lai Châu | 50.000-53.000 |
|
19 | Sơn La | 50.000-53.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 49.000-53.000 |
|
21 | Nghệ An | 49.000-53.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 49.000-52.000 |
|
23 | Quảng Bình | 49.000-52.000 |
|
24 | Quảng Trị | 49.000-52.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 49.000-52.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-53.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-52.000 |
|
28 | Phú Yên | 49.000-52.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 49.000-52.000 |
|
30 | Bình Thuận | 49.000-52.000 |
|
31 | Bình Định | 49.000-51.000 |
|
32 | Kon Tum | 49.000-50.000 |
|
33 | Gia Lai | 49.000-51.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 49.000-51.000 |
|
35 | Đắk Nông | 49.000-51.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-52.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 50.000-52.000 |
|
38 | Đồng Nai | 50.000-52.000 |
|
39 | TP.HCM | 50.000-52.000 |
|
40 | Bình Dương | 50.000-52.000 |
|
41 | Bình Phước | 49.000-52.000 |
|
42 | Long An | 50.000-52.000 |
|
43 | Tiền Giang | 50.000-52.000 |
|
44 | Bến Tre | 48.000-51.000 |
|
45 | Trà Vinh | 48.000-51.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 48.000-51.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 48.000-51.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 48.000–52.000 |
|
48 | An Giang | 49.000-52.000 |
|
49 | Cần Thơ | 50.000-53.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-52.000 |
|
51 | Cà Mau | 49.000-52.000 |
|
52 | Kiên Giang | 49.000-51.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp