Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá heo hơi có xu hướng giảm

Giá cả hàng hóa

22/10/2022 07:02

Giá heo hơi trong nước hôm nay 22/10 giảm nhẹ trong bối cảnh nguồn cung đang dồi dào.

Giá heo hơi miền Bắc

Hôm qua (21/10) Công ty CP tiếp tục giảm giá heo thịt bán ra thêm 1.000 đồng/kg tại miền Bắc và miền Nam. Nguồn cung heo thịt về chợ đầu mối Hà Nam hai ngày qua cũng tăng vọt khiến giá giảm nhự. Giá heo giaodịch tại chợ không còn giữ được mức 64.000 – 65.000 đồng/kg như những ngày trước mà giảm còn 62.000 – 63.000 đồng/kg. Những đàn heo mở, trọng lượng lớn về sát mốc 50.000 đồng/kg.

Hiện giá heo được các đàu mối thu mua trong dân giảm nhẹ, từ 500 – 1.000 đồng/kg. Cụ thể, giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… còn 56.000 – 60.000 đồng/kg. Các khu vực không còn mức giá 61.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay 22/10: Giá heo giảm nhẹ - Ảnh 1.

Giá heo tại miền Bắc, miền Nam đồng loạt giảm nhẹ sau khi các doanh nghiệp chăn nuôi điều chỉnh giảm giá heo thịt bán ra.

Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… cũng ghi nhận mức giảm tương tự, về 55.000 - 60.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên giữ nguyên trong khoảng 55.000 – 60.000 đồng/kg. Lạng Sơn, Lào Cai 58.000 – 60.000 đồng/kg, Quảng Ninh 56.000 - 60.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Trung – Tây Nguyên

Giá heo các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên vốn đã thấp nhất cả nước, đợt giảm này chưa chịu tác động. Tại Bắc Trung Bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh trong khoảng 55.000 - 60.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 53.000 – 58.000 đồng/kg.

Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng quanh mức 57.000 – 60.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên 54.000 – 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 55.000 - 58.000 đồng/kg.

Giá heo tại Tây Nguyên phổ biến trong khoảng 54.000 – 56.000 đồng/kg. Trong đó tại Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 55.000 - 57.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 54.000 - 56.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Giá heo hơi miền Nam cũng giảm nhẹ tại Đông Nam bộ. Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM còn quanh mức 55.000 – 59.000 đồng/kg... Bình Dương, Bình Phước 55.000 – 58.000 đồng/kg.

Các tỉnh Tây Nam bộ phổ biến trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang chỉ từ 54.000 – 57.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 56.000 – 57.000 đồng/kg.

Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 20/10/2022 là 4.750 con (heo mảnh. Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) loại 1 ở mức 77.000 -78.000 đồng/kg; chợ giao dịch tốt khiến heo loại 2 (heo to, mỡ nhiều) giá vẫn khá cao: 68.000 – 70.000 đồng/kg.

Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 22/10/2022

BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 22/10/2022

STT

Tỉnh/thành

Khoảng giá (đồng/kg)

Tăng (+), giảm (-)

1

Hà Nội

55.000-60.000

-1.000

2

Hưng Yên

55.000-60.000

-1.000

3

Thái Bình

55.000-60.000

-1.000

4

Hải Dương

55.000-60.000

-1.000

5

Hà Nam

55.000-59.000

-1.000

6

Hòa Bình

55.000-59.000

-1.000

7

Quảng Ninh

57.000-60.000

 

8

Nam Định

57.000-60.000

 

9

Ninh Bình

57.000-60.000

 

10

Phú Thọ

55.000-60.000

-1.000

11

Thái Nguyên

55.000-60.000

-1.000

12

Vĩnh Phúc

56.000-60.000

-1.000

13

Bắc Giang

56.000-60.000

-1.000

14

Tuyên Quang

55.000-59.000

 

15

Lạng Sơn

55.000-60.000

 

16

Cao Bằng

55.000-60.000

 

17

Yên Bái

55.000-60.000

 

18

Lai Châu

55.000-60.000

 

19

Sơn La

55.000-60.000

 

20

Thanh Hóa

55.000-60.000

 

21

Nghệ An

55.000-59.000

 

22

Hà Tĩnh

55.000-58.000

 

23

Quảng Bình

55.000-57.000

 

24

Quảng Trị

53.000-57.000

 

25

Thừa Thiên Huế

55.000-57.000

 

26

Quảng Nam

56.000-60.000

 

27

Quảng Ngãi

55.000-59.000

 

28

Phú Yên

54.000-58.000

 

29

Khánh Hòa

54.000-57.000

 

30

Bình Thuận

54.000-57.000

 

31

Bình Định

54.000-56.000

 

32

Kon Tum

51.000-56.000

 

33

Gia Lai

52.000-56.000

 

34

Đắk Lắk

55.000-57.000

 

35

Đắk Nông

54.000-56.000

 

36

Lâm Đồng

55.000-57.000

 

37

Bà Rịa Vũng Tàu

55.000-59.000

-1.000

38

Đồng Nai

56.000-58.000

-1.000

39

TP.HCM

55.000-58.000

 

40

Bình Dương

55.000-58.000

 

41

Bình Phước

55.000-57.000

 

42

Long An

55.000-57.000

 

43

Tiền Giang

55.000-58.000

 

44

Bến Tre

55.000-57.000

 

45

Trà Vinh

55.000-57.000

 

46

Bạc Liêu

55.000-57.000

 

47

Sóc Trăng

55.000-57.000

 

48

Vĩnh Long

55.000–57.000

 

48

An Giang

55.000-57.000

 

49

Cần Thơ

55.000-57.000

 

50

Đồng Tháp

55.000-57.000

 

51

Cà Mau

55.000-57.000

 

52

Kiên Giang

55.000-57.000

 

 

Đ. KHẢI
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement