20/10/2022 00:47
Chênh lệch giá khiến heo hơi miền Nam ùn ùn ra Bắc
Giá heo hơi tại miền Bắc đang cao hơn miền Nam từ 2.000 – 4.000 đồng/kg, khiến nhiều đầu mối thu gom heo từ các tỉnh miền Trung, miền Nam đưa ra Bắc tiêu thụ.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc vẫn trong xu hướng tăng. Heo thịt loại 1 từ các trại của doanh nghiệp vẫn có mức giá cao nhất, từ 63.000 – 65.000 đồng/kg. Heo nuôi trong dân giao dịch phổ biến từ 55.000 – 62.000 đồng/kg.
Theo một số đầu mối kinh doanh heo thịt, Chợ đầu mối gia súc Hà Nam những ngày gần đây ghi nhận lượng heo từ các tỉnh miền Trung, miền Nam ra khá nhiều. Tuy nhiên, nhiều phiên nguồn heo có trọng lượng lớn, tỉ lệ mỡ nhiều khiến giá heo hơi cuối phiên khá thấp, có ngày chỉ còn 53.000 – 55.000 đồng/kg. Nguồn heo chất lượng cao tại chợ vẫn dao động từ 62.000 – 64.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… phổ biến ở mức 56.000 – 61.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… từ 55.000 - 62.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi hôm nay tại Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên giữ nguyên trong khoảng 55.000 – 60.000 đồng/kg. Lạng Sơn, Lào Cai 58.000 – 60.000 đồng/kg, Quảng Ninh 56.000 - 60.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên giá heo hơi duy trì trong khoảng 55.000 – 59.000 đồng/kg. Trong đó, khu vực Bắc Trung Bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh trong khoảng 55.000 - 60.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 53.000 – 58.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng quanh mức 57.000 – 60.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên 54.000 – 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 55.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên phổ biến trong khoảng 54.000 – 56.000 đồng/kg. Trong đó tại Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 55.000 - 57.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 54.000 - 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam cũng không ghi nhận biến động. Tại Đông Nam bộ, giá heo phổ biến ở mức 55.000 - 60.000 đồng/kg. Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM ở mức 56.000 – 60.000 đồng/kg... Bình Dương, Bình Phước từ 55.000 – 58.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ phổ biến trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang chỉ từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ 55.000 – 58.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 56.000 – 57.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 19/10/2022 là 5.280 con (heo mảnh. Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) loại 1 ở mức 78.000 đồng/kg; loại 2 (heo to, mỡ nhiều): 54.000 – 55.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 20/10/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 56.000-60.000 |
|
2 | Hưng Yên | 57.000-61.000 |
|
3 | Thái Bình | 57.000-61.000 |
|
4 | Hải Dương | 57.000-61.000 |
|
5 | Hà Nam | 57.000-60.000 |
|
6 | Hòa Bình | 55.000-60.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 57.000-60.000 |
|
8 | Nam Định | 57.000-60.000 |
|
9 | Ninh Bình | 57.000-60.000 |
|
10 | Phú Thọ | 56.000-61.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 57.000-61.000 | +1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 56.000-61.000 | +1.000 |
13 | Bắc Giang | 56.000-61.000 | +1.000 |
14 | Tuyên Quang | 55.000-59.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 55.000-60.000 |
|
16 | Cao Bằng | 55.000-60.000 |
|
17 | Yên Bái | 55.000-60.000 |
|
18 | Lai Châu | 55.000-60.000 |
|
19 | Sơn La | 55.000-60.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 55.000-60.000 |
|
21 | Nghệ An | 55.000-59.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 55.000-58.000 |
|
23 | Quảng Bình | 55.000-57.000 |
|
24 | Quảng Trị | 53.000-57.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 55.000-57.000 |
|
26 | Quảng Nam | 56.000-60.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 55.000-59.000 |
|
28 | Phú Yên | 54.000-58.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 54.000-57.000 |
|
30 | Bình Thuận | 54.000-57.000 |
|
31 | Bình Định | 54.000-56.000 |
|
32 | Kon Tum | 51.000-56.000 |
|
33 | Gia Lai | 52.000-56.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 55.000-57.000 |
|
35 | Đắk Nông | 54.000-56.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 55.000-57.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 55.000-60.000 |
|
38 | Đồng Nai | 56.000-60.000 |
|
39 | TP.HCM | 55.000-58.000 |
|
40 | Bình Dương | 55.000-58.000 |
|
41 | Bình Phước | 55.000-57.000 |
|
42 | Long An | 55.000-57.000 |
|
43 | Tiền Giang | 55.000-58.000 |
|
44 | Bến Tre | 55.000-57.000 |
|
45 | Trà Vinh | 55.000-57.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 55.000-57.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 55.000-57.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 55.000–57.000 |
|
48 | An Giang | 55.000-57.000 |
|
49 | Cần Thơ | 55.000-57.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 55.000-57.000 |
|
51 | Cà Mau | 55.000-57.000 |
|
52 | Kiên Giang | 55.000-57.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp