09/05/2023 00:53
Giá heo hơi 9/5: Miền Bắc duy trì đà tăng
Mức giá 55.000 đồng/kg tại miền Bắc ngày cảng phổ biến hơn. Các doanh nghiệp cũng bắt đầu điều chỉnh tăng giá heo thịt bán ra.
Giá heo hơi miền Bắc
Tại các tỉnh đồng bằng như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình… giá heo hơi trong khoảng 50.000-55.000 đồng/kg. Mức giá 55.000 đồng/kg xuất hiện tại Hưng Yên, Thái Bình, Hà Nội…
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. cũng xuất hiện mức giá 55.000 đồng/kg nhiều hơn. Đặc biệt tại Phú Thọ.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi cũng tăng từ 1.000 – 3.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình 50.000 – 55.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 50.000 – 55.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai, Quảng Ninh 50.000 – 56.000 đồng/kg.
Một doanh nghiệp chăn nuôi lớn ngày 8/5 đã điều chỉnh tăng giá heo thịt bán ra, động thái này có thể khiến giá heo hơi miền Bắc tiếp tục tăng thêm.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại các tỉnh miền Trung cũng có xu hướng tăng nhưng hiện vẫn tăng cục bộ ở một số địa phương như Hà Tĩnh, Nghệ An.
Tại Bắc Trung bộ, trong khi giá heo tại Thanh Hóa mới ở mức 49.000 – 53.000 đồng/kg. Thì tại Hà Tĩnh đã có những địa phương có mức giá 55.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế duy trì trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Tại Nam Trung bộ, giá heo hơi không ghi nhận biến động. Các trỉnh Quảng Nam, Đà Nẵng, Quảng Ngãi bình quân 50.000 - 54.000 đồng/kg. Phú Yên, Khánh Hòa 49.000 – 52.000 đồng/kg. Bình Định 49.000 - 53.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 48.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên tương đương các tỉnh Nam miền Trung. Đắk Lắk từ 49.000 - 53.000 đồng/kg, tăng 1.000 đồng/kg. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 48.000 - 52.000 đồng/kg. Lâm Đồng 52.000 - 55.000 đồng/kg, tăng khoảng 1.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam vẫn chưa có diễn biến mới. Tại Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu giữ nguyên trong khoảng từ 50.000 – 54.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước trong khoảng 49.000 – 52.000 đồng/kg
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg. Trong đó Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang trong khoảng 49.000 - 52.000 đồng/kg; Bến Tre, Bạc Liêu, Long An từ 51.000 – 53.000 đồng/kg; các tỉnh khác dao động từ 49.000 – 52.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 8/5 là 5.050 con (heo mảnh/thịt heo sỉ), giá thịt heo sỉ dao động ở mức 69.000 - 71.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân chỉ 66.000 – 69.000 đồng/kg. Cuối phiên, giá thịt heo xấu quanh mức 53.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 9/5/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 50.000-55.000 | +1.000 |
2 | Hưng Yên | 50.000-55.000 |
|
3 | Thái Bình | 50.000-55.000 | +1.000 |
4 | Hải Dương | 50.000-54.000 |
|
5 | Hà Nam | 50.000-54.000 |
|
6 | Hòa Bình | 50.000-54.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 51.000-55.000 |
|
8 | Nam Định | 50.000-54.000 |
|
9 | Ninh Bình | 50.000-54.000 |
|
10 | Phú Thọ | 50.000-54.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 50.000-54.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 49.000-54.000 |
|
13 | Bắc Giang | 49.000-54.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 49.000-54.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 50.000-55.000 |
|
16 | Cao Bằng | 52.000-56.000 |
|
17 | Yên Bái | 50.000-55.000 |
|
18 | Lai Châu | 50.000-55.000 |
|
19 | Sơn La | 50.000-55.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 50.000-54.000 |
|
21 | Nghệ An | 47.000-53.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 50.000-54.000 |
|
23 | Quảng Bình | 47.000-52.000 |
|
24 | Quảng Trị | 48.000-52.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 48.000-52.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-53.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-52.000 |
|
28 | Phú Yên | 50.000-52.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 50.000-52.000 |
|
30 | Bình Thuận | 50.000-53.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-53.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-52.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-52.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 49.000-54.000 | +1.000 |
35 | Đắk Nông | 49.000-53.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-54.000 | +1.000 |
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 48.000-53.000 |
|
38 | Đồng Nai | 48.000-52.000 |
|
39 | TP.HCM | 48.000-52.000 |
|
40 | Bình Dương | 48.000-52.000 |
|
41 | Bình Phước | 48.000-52.000 |
|
42 | Long An | 50.000-54.000 |
|
43 | Tiền Giang | 50.000-54.000 |
|
44 | Bến Tre | 50.000-52.000 |
|
45 | Trà Vinh | 48.000-52.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 49.000-52.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 49.000-51.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 49.000–52.000 |
|
48 | An Giang | 49.000-52.000 |
|
49 | Cần Thơ | 50.000-53.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 50.000-53.000 |
|
51 | Cà Mau | 50.000-53.000 |
|
52 | Kiên Giang | 49.000-52.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp