Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá heo hơi hôm nay 2/10: Giá heo có thể tang trong những ngày tới

Giá cả hàng hóa

02/10/2023 07:01

Dù một số doanh nghiệp chăn nuôi vẫn giảm giá heo thịt bán ra, tuy nhiên nguồn cung heo trên thị trường có dầu hiệu giảm nên giá có thể sớm tăng lại.

Giá heo hơi miền Bắc

Công ty CP giảm 1.000 đồng/kg tại thị trường miền Bắc đã kích thích các đầu mối thu mua vào. Theo các đầu mối chăn nuôi phía Bắc, trong những ngày cuối tuần qua, nguồn heo ra thị trường đã giảm khá mạnh, những ngày tới đây giá heo có thể tăng.

Giá heo hơi tại miền Bắc phổ biến từ 54.000 - 56.000 đồng/kg, một số địa phương vẫn có mức giá 57.000 đồng/kg. Các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) từ 55.000 – 57.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. giá heo bình quân khoảng 54.000 – 57.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay 2/10: Giá heo có thể tang trong những ngày tới - Ảnh 1.

Giá heo hơi có thể tăng trở lại do nguồn cung heo thịt giảm

Các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo hơi từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình là 55.000 – 57.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 54.000 – 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 54.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Ninh 54.000 - 57.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên

Mưa lũ tại các tỉnh miền Trung giảm bớt giúp giao dịch heo thịt tại các tỉnh Bắc Trung bộ thuận lợi, giá heo trở về mức phổ biến từ 54.000 – 56.000 đồng/kg.

Cụ thể, giá heo Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh giá heo từ 53.000 – 56.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 54.000 – 56.000 đồng/kg.

Khu vực Nam Trung bộ, giá heo dao động trong khoảng 54.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng từ 56.000 - 57.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa 55.000 – 56.000 đồng/kg; Bình Định 55.000 - 56.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 55.000 - 56.000 đồng/kg.

Giá heo tại Tây Nguyên từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 55.000 - 57.000 đồng/kg. Lâm Đồng 56.000 - 57.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Giá heo của công ty CP miền Nam bán ra cũng giảm 1.000 đồng/kg, còn 57.000 đồng/kg. Giá heo trong dân tại hầu hết các địaphương phía Nam có phần nhỉnh hơn các tỉnh/thành miền Bắc. Mức phổ biến tại các địa phương từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó, khu vực Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 55.000 – 57.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi cũng không chênh lệch nhiều so với các tỉnh miền Đông. Tại Long An và Tiền Giang 55.000 – 57.000 đồng/kg ; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 55.000 – 56.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 55.000 – 57.000 đồng/kg…

Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 ở mức 70.000 – 72.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 66.000 – 70.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.

Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 2/10/2023

BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 2/10/2023

STT

Tỉnh/thành

Khoảng giá (đồng/kg)

Tăng (+), giảm (-)

1

Hà Nội

54.000-56.000

 

2

Hưng Yên

54.000-57.000

 

3

Thái Bình

54.000-57.000

 

4

Hải Dương

54.000-57.000

 

5

Hà Nam

54.000-56.000

 

6

Hòa Bình

54.000-56.000

 

7

Quảng Ninh

55.000-57.000

 

8

Nam Định

54.000-56.000

 

9

Ninh Bình

54.000-56.000

 

10

Phú Thọ

54.000-56.000

 

11

Thái Nguyên

54000-56.000

 

12

Vĩnh Phúc

54.000-56.000

 

13

Bắc Giang

54.000-56.000

 

14

Tuyên Quang

54.000-56.000

 

15

Lạng Sơn

54.000-57.000

 

16

Cao Bằng

54.000-57.000

 

17

Yên Bái

54.000-57.000

 

18

Lai Châu

55.000-57.000

 

19

Sơn La

55.000-57.000

 

20

Thanh Hóa

54.000-56.000

 

21

Nghệ An

53.000-56.000

 

22

Hà Tĩnh

53.000-56.000

 

23

Quảng Bình

54.000-56.000

 

24

Quảng Trị

54.000-56.000

 

25

Thừa Thiên Huế

54.000-56.000

 

26

Quảng Nam

57.000-57.000

 

27

Quảng Ngãi

56.000-57.000

 

28

Phú Yên

56.000-57.000

 

29

Khánh Hòa

56.000-57.000

 

30

Bình Thuận

56.000-57.000

 

31

Bình Định

56.000-57.000

 

32

Kon Tum

56.000-57.000

 

33

Gia Lai

56.000-57.000

 

34

Đắk Lắk

56.000-57.000

 

35

Đắk Nông

56.000-57.000

 

36

Lâm Đồng

56.000-57.000

 

37

Bà Rịa Vũng Tàu

55.000-58.000

 

38

Đồng Nai

55.000-57.000

 

39

TP.HCM

55.000-56.000

 

40

Bình Dương

55.000-56.000

 

41

Bình Phước

55.000-56.000

 

42

Long An

55.000-58.000

 

43

Tiền Giang

55.000-58.000

 

44

Bến Tre

55.000-56.000

 

45

Trà Vinh

55.000-56.000

 

46

Bạc Liêu

55.000-56.000

 

47

Sóc Trăng

55.000-56.000

 

48

Vĩnh Long

55.000–56.000

 

48

An Giang

55.000-57.000

 

49

Cần Thơ

55.000-57.000

 

50

Đồng Tháp

55.000-56.000

 

51

Cà Mau

55.000-56.000

 

52

Kiên Giang

55.000-55.000


Đ. KHẢI
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement