25/02/2023 01:41
Giá heo hơi 25/2: Tiếp tục giảm
Giá heo hơi hôm nay tại ba miền tiếp tục giảm, trong đó miền Bắc và Bắc Trung bộ chỉ quanh mức 45.000 – 47.000 đồng/kg ở một số khu vực.
Giá heo hơi miền Bắc
Khung giá heo hơi miền Bắc hôm nay chỉ còn 46.000 – 51.000 đồng/kg, thấp hơn 1.000 đồng/kg so với hôm qua. Tại nhiều khu vực thuộc các tỉnh như Tuyên Quang, Phú Thọ, Bắc Kạn, Thanh Hóa, Nghệ An… giá heo giao dịch trong ngày 24/2 chỉ quanh mức 45.000 – 47.000 đồng/kg.
Hiện, giá heo tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ, như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… từ 47.000 – 51.000 đồng/kg. Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… trong khoảng 46.000 – 50.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi cũng không ghi nhận biến động, trong đó Hòa Bình ở mức 46.000 – 51.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 47.000 – 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai từ 46.000 – 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh quanh mức 46.000 – 50.000 đồng/kg. Nhiều khu vực ghi nhận mức giá 45.000 – 46.000 đồng/kg chiếm đa số. Các tỉnh khác thuộc Bắc Trung bộ cũng giảm, trong đó Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế ở mức 47.000 – 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng trong khoảng 50.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên ở mức 49.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 50.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 49.000 – 52.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 47.000 - 52.000 đồng/kg. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 48.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam vẫn giảm. Tại các tỉnh miền Đông, giá heo hơi giữa các địa phương không chênh lệch nhau nhiều, trong đó Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM. Bình Dương, Bình Phước khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ giảm, khung giá 50.000 – 53.000 đồng/kg. Trong đó, giá heo hơi tại Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang từ 50.000 – 52.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ trong khoảng 51.000 – 53.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 51.000 – 54.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn rạng sáng ngày 24/2 là 4.690 con (heo mảnh). Giá heo mảnh (giá sỉ) đẹp, đầu phiên được giá 68.000-70.000 đồng/kg, giá thịt heo trung bình dao động giá 68.000-69.000 đồng/kg. Cuối chợ heo rớt giá , mảnh heo mỡ, xấu, giá bán trên dưới 50.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 25/2/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 46.000-51.000 |
|
2 | Hưng Yên | 46.000-51.000 |
|
3 | Thái Bình | 47.000-51.000 |
|
4 | Hải Dương | 47.000-51.000 |
|
5 | Hà Nam | 46.000-51.000 |
|
6 | Hòa Bình | 45.000-51.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 47.000-51.000 | -1.000 |
8 | Nam Định | 47.000-51.000 |
|
9 | Ninh Bình | 47.000-51.000 |
|
10 | Phú Thọ | 47.000-50.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 47.000-50.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 47.000-50.000 |
|
13 | Bắc Giang | 47.000-50.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 45.000-50.000 | -1.000 |
15 | Lạng Sơn | 47.000-51.000 | -1.000 |
16 | Cao Bằng | 47.000-51.000 | -1.000 |
17 | Yên Bái | 47.000-50.000 | -1.000 |
18 | Lai Châu | 48.000-51.000 | -1.000 |
19 | Sơn La | 47.000-51.000 | -1.000 |
20 | Thanh Hóa | 46.000-50.000 | -1.000 |
21 | Nghệ An | 45.000-50.000 | -1.000 |
22 | Hà Tĩnh | 47.000-50.000 | -1.000 |
23 | Quảng Bình | 47.000-50.000 | -1.000 |
24 | Quảng Trị | 48.000-51.000 | -1.000 |
25 | Thừa Thiên Huế | 48.000-52.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-52.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-52.000 |
|
28 | Phú Yên | 50.000-52.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 50.000-52.000 |
|
30 | Bình Thuận | 50.000-53.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-53.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-53.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-53.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 50.000-52.000 |
|
35 | Đắk Nông | 50.000-52.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-53.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 51.000-53.000 |
|
38 | Đồng Nai | 51.000-53.000 |
|
39 | TP.HCM | 51.000-53.000 |
|
40 | Bình Dương | 50.000-53.000 |
|
41 | Bình Phước | 50.000-53.000 |
|
42 | Long An | 50.000-54.000 |
|
43 | Tiền Giang | 51.000-54.000 |
|
44 | Bến Tre | 50.000-53.000 |
|
45 | Trà Vinh | 50.000-53.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 50.000-53.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 50.000-53.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 51.000–53.000 |
|
48 | An Giang | 52.000-53.000 |
|
49 | Cần Thơ | 52.000-54.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 52.000-54.000 |
|
51 | Cà Mau | 52.000-54.000 |
|
52 | Kiên Giang | 52.000-54.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp