Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá heo hơi hôm nay 16/8: Lo giá heo giảm thêm khi vào tháng 7 Âm lịch

Giá cả hàng hóa

16/08/2023 06:20

Tháng 7 Âm lịch tỉ lệ người ăn chăy nhiều là nguyên nhân khiến các chủ trại lo ngại giá heo hơi có thể giảm thêm khi nhu cầu tiêu dùng thịt giảm.

Giá heo hơi miền Bắc

Giá heo tại công ty CP miền Bắc bán ra hiện chỉ còn 61.500 đồng/kg, thấp hơn 500 đồng/kg so với một ngày trước. Các doanh nghiệp khác giữ nguyên giá.

Một tín hiệu tích cực là giá heo nuôi trong dân không ghi nhận giảm thêm, mức phổ biến vẫn từ 58.000 – 61.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hơi giao dịch phổ biến quanh mức 59.000 – 61.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. thấp hơn, chỉ khoảng 58.000 – 61.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay 16/8: Lo giá heo giảm thêm khi vào tháng 7 Âm lịch - Ảnh 1.

Giá heo hơi tại miền Bắc vẫn giữ quanh ngưỡng 60.000 đồng/kg

Các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo từ 60.000 – 62.000 đồng/kg. Trong đó, Hòa Bình 60.000 – 62.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 61.000 – 63.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 60.000 – 63.000 đồng/kg. Quảng Ninh 60.000 - 63.000 đồng/kg.

Các doanh nghiệp chăn nuôi lớn cũng không có động thái mới, giá heo thịt bán ra được giữ nguyên như cuối tuần trước. Cụ thể, giá heo của công ty CP miền Bắc là 62.000 đồng/kg; Dabaco, Japfa 63.000 đồng/kg...

Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên

Mức giá 57.000 – 59.000 đồng/kg không ghi nhận biến động. Tại các tỉnh Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An từ 58.000 – 60.000 đồng/kg. Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 58.000 – 59.000 đồng/kg.

Tại Nam Trung bộ, giá heo hơi chỉ từ 57.000 – 59.000 đồng/kg. Trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 58.000 - 60.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa 57.000 – 59.000 đồng/kg; Bình Định 56.000 - 59.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 57.000 - 58.000 đồng/kg.

Giá heo tại Tây Nguyên từ 57.000 – 59.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 57.000 - 59.000 đồng/kg. Lâm Đồng 57.000 - 59.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Giá heo miền Nam có diễn biến khá tương đồng với các tỉnh miền Trung. Khung giá 57.000 - 59.000 đồng/kg được giữ nguyên.

Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM dao động từ 58.000 – 60.000 đồng/kg. Mức giá 60.000 đồng/kg vẫn còn nhưng không nhiều địa phương có được mức giá này. Bình Dương, Bình Phước thấp hơn, khoảng 57.000 – 59.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang 58.000 – 59.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 57.000 – 58.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 57.000 – 59.000 đồng/kg…

Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 giữ ở mức 76.000 – 77.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 69.000 – 74.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 62.000 – 64.000 đồng/kg.

Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 16/8/2023

BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 16/8/2023

STT

Tỉnh/thành

Khoảng giá (đồng/kg)

Tăng (+), giảm (-)

1

Hà Nội

59.000-61.000

 

2

Hưng Yên

60.000-61.000

 

3

Thái Bình

60.000-61.000

 

4

Hải Dương

59.000-61.000

 

5

Hà Nam

59.000-60.000

 

6

Hòa Bình

58.000-61.000

 

7

Quảng Ninh

60.000-62.000

 

8

Nam Định

60.000-60.000

 

9

Ninh Bình

60.000-60.000

 

10

Phú Thọ

59.000-60.000

 

11

Thái Nguyên

59.000-60.000

 

12

Vĩnh Phúc

59.000-60.000

 

13

Bắc Giang

59.000-61.000

 

14

Tuyên Quang

59.000-60.000

 

15

Lạng Sơn

59.000-61.000

 

16

Cao Bằng

60.000-61.000

 

17

Yên Bái

60.000-61.000

 

18

Lai Châu

60.000-62.000

 

19

Sơn La

60.000-62.000

 

20

Thanh Hóa

58.000-61.000

 

21

Nghệ An

58.000-60.000

 

22

Hà Tĩnh

59.000-60.000

 

23

Quảng Bình

58.000-59.000

 

24

Quảng Trị

58.000-59.000

 

25

Thừa Thiên Huế

58.000-59.000

 

26

Quảng Nam

59.000-60.000

 

27

Quảng Ngãi

58.000-59.000

 

28

Phú Yên

57.000-59.000

 

29

Khánh Hòa

57.000-59.000

 

30

Bình Thuận

57.000-59.000

 

31

Bình Định

57.000-59.000

 

32

Kon Tum

58.000-58.000

 

33

Gia Lai

57.000-59.000

 

34

Đắk Lắk

57.000-59.000

 

35

Đắk Nông

57.000-59.000

 

36

Lâm Đồng

57.000-60.000

 

37

Bà Rịa Vũng Tàu

58.000-60.000

 

38

Đồng Nai

58.000-59.000

 

39

TP.HCM

58.000-59.000

 

40

Bình Dương

58.000-59.000

 

41

Bình Phước

58.000-59.000

 

42

Long An

58.000-59.000

 

43

Tiền Giang

58.000-59.000

 

44

Bến Tre

58.000-59.000

 

45

Trà Vinh

58.000-58.000

 

46

Bạc Liêu

58.000-58.000

 

47

Sóc Trăng

58.000-59.000

 

48

Vĩnh Long

58.000–59.000

 

48

An Giang

58.000-59.000

 

49

Cần Thơ

58.000-59.000

 

50

Đồng Tháp

58.000-59.000

 

51

Cà Mau

58.000-59.000

 

52

Kiên Giang

58.000-59.000

 

Đ. KHẢI
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement