24/10/2022 00:00
Đà giảm giá heo hơi chưa có dấu hiệu dừng lại
Giá heo hơi hôm nay tiếp tục giảm, rõ nhất tại miền Bắc khi mốc 60.000 đồng/kg đã không được duy trì. Với diễn biến hiện tại, giá heo được dự báo sẽ còn giảm trong những ngày tới.
Giá heo hơi miền Bắc
Ngày 23/10, Công ty CP miền Bắc tiếp tục giảm giá heo thịt bán ra thêm 1.000 đồng/kg. Hiện giá heo hơi miền Bắc hầu hết các địa phương đều xuống dưới mức 60.000 đồng/kg.
Cụ thể, tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… giá heo hơi hôm nay còn 53.000 – 58.000 đồng/kg. Những đàn heo đẹp mới được mức 59.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… cũng có diễn biến tương tự, hiện quanh mức 52.000 - 58.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi hôm nay ở Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên giữ nguyên trong khoảng 53.000 – 59.000 đồng/kg. Lạng Sơn, Lào Cai ở mức 53.000 – 58.000 đồng/kg, Quảng Ninh từ 54.000 - 59.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên đang ở mức bình quân 54.000 – 57.000 đồng/g. Trong đó khu vực Bắc Trung Bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh trong khoảng 53.000 - 58.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế trong khoảng 53.000 – 57.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng quanh mức 55.000 – 58.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên từ 54.000 – 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 55.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên phổ biến trong khoảng 53.000 – 56.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 55.000 - 57.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 54.000 - 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam không ghi nhận giảm thêm. Tại Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM quanh mức 55.000 – 57.000 đồng/kg... Bình Dương, Bình Phước từ 54.000 – 56.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ phổ biến trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang chỉ từ 54.000 – 56.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ ở mức 54.000 – 57.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang trong khoảng 54.000 – 57.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 23/10/2022 là 5.400 con (heo mảnh. Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) loại 1 ở mức 75.000 -77.000 đồng/kg; chợ giao dịch tốt khiến heo loại 2 (heo to, mỡ nhiều): 57.000 – 60.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 24/10/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 54.000-58.000 | -1.000 |
2 | Hưng Yên | 55.000-59.000 | -1.000 |
3 | Thái Bình | 55.000-59.000 | -1.000 |
4 | Hải Dương | 55.000-59.000 | -1.000 |
5 | Hà Nam | 54.000-58.000 | -1.000 |
6 | Hòa Bình | 54.000-57.000 | -1.000 |
7 | Quảng Ninh | 55.000-59.000 | -1.000 |
8 | Nam Định | 54.000-59.000 | -1.000 |
9 | Ninh Bình | 54.000-59.000 | -1.000 |
10 | Phú Thọ | 55.000-58.000 | -1.000 |
11 | Thái Nguyên | 55.000-58.000 | -1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 54.000-58.000 | -1.000 |
13 | Bắc Giang | 54.000-58.000 | -1.000 |
14 | Tuyên Quang | 54.000-57.000 | -1.000 |
15 | Lạng Sơn | 55.000-58.000 | -1.000 |
16 | Cao Bằng | 55.000-58.000 | -1.000 |
17 | Yên Bái | 55.000-58.000 | -1.000 |
18 | Lai Châu | 55.000-59.000 | -1.000 |
19 | Sơn La | 55.000-59.000 | -1.000 |
20 | Thanh Hóa | 55.000-59.000 | -1.000 |
21 | Nghệ An | 55.000-59.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 55.000-58.000 |
|
23 | Quảng Bình | 55.000-57.000 |
|
24 | Quảng Trị | 53.000-57.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 55.000-57.000 |
|
26 | Quảng Nam | 56.000-58.000 | -1.000 |
27 | Quảng Ngãi | 55.000-58.000 | -1.000 |
28 | Phú Yên | 54.000-57.000 | -1.000 |
29 | Khánh Hòa | 54.000-57.000 |
|
30 | Bình Thuận | 54.000-57.000 |
|
31 | Bình Định | 54.000-56.000 |
|
32 | Kon Tum | 51.000-56.000 |
|
33 | Gia Lai | 52.000-56.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 55.000-57.000 |
|
35 | Đắk Nông | 54.000-56.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 55.000-57.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 55.000-58.000 | -1.000 |
38 | Đồng Nai | 56.000-57.000 | -1.000 |
39 | TP.HCM | 55.000-57.000 | -1.000 |
40 | Bình Dương | 55.000-56.000 | -1.000 |
41 | Bình Phước | 55.000-56.000 | -1.000 |
42 | Long An | 55.000-57.000 |
|
43 | Tiền Giang | 55.000-57.000 |
|
44 | Bến Tre | 55.000-57.000 |
|
45 | Trà Vinh | 55.000-57.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 55.000-57.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 55.000-57.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 55.000–57.000 |
|
48 | An Giang | 55.000-57.000 |
|
49 | Cần Thơ | 55.000-57.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 55.000-57.000 |
|
51 | Cà Mau | 55.000-57.000 |
|
52 | Kiên Giang | 55.000-57.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp