16/02/2023 07:12
Giá heo hơi tại một số khu vực ở miền Bắc xuống dưới 50.000 đồng/kg
Giao dịch trầm lắng, tiêu thụ thịt heo yếu… khiến giá heo hơi nhiều đia phương phía Bắc xuống dưới 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Mức giá 52.000 đồng/kg hiện vẫn là mức cao tại các tỉnh/thành miền Bắc. Tuy nhiên, hiện nhiều địa phương trong vùng giá heo dưới mức này.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ, giá heo hơi tại Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… từ 48.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… 48.000 – 51.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi cũng không ghi nhận biến động. Hòa Bình 48.000 – 51.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 49.000 – 51.000 đồng/kg, Quảng Ninh 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Các tỉnh mien Trung – Tây Nguyên giá heo cũng không tích cực hơn so với các tỉnh/thành miền Bắc. Khung giá phổ biến tại đây cũng chỉ từ 49.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh giá heo phổ biến trong khoang 47.000 - 52.000 đồng/kg; Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 49.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng 50.000 – 53.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên 49.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 50.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên từ 49.000 – 52.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 50.000 - 53.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 48.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam dao động từ 51.000 – 56.000 đồng/kg. Tại các tỉnh miền Đông, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu ở mức 52.000 – 55.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước trong khoảng 50.000 – 54.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo giữ trong khoảng từ 50.000 – 56.000 đồng/kg. Trong đó giá heo hơi tại Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang từ 52.000 – 55.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ 53.000 – 56.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo (heo mảnh) về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 15/2 là 5.200 con, tăng so với một ngày trước đó. Giá thịt heo sỉ đầu phiên không ghi nhận biến động, bình quân 68.000 – 70.000 đồng/kg, tăng 1.000 đồng/kg so với một ngày trước. Giá thịt trung bình trong phiên từ 67.000 – 69.000 đồng/kg. Cuối phiên giảm xuống dưới 58.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 15/2/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 16/2/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 48.000-52.000 |
|
2 | Hưng Yên | 49.000-52.000 |
|
3 | Thái Bình | 49.000-52.000 |
|
4 | Hải Dương | 49.000-52.000 |
|
5 | Hà Nam | 48.000-52.000 |
|
6 | Hòa Bình | 48.000-52.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 49.000-52.000 |
|
8 | Nam Định | 49.000-52.000 |
|
9 | Ninh Bình | 48.000-52.000 |
|
10 | Phú Thọ | 48.000-52.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 50.000-52.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 49.000-52.000 |
|
13 | Bắc Giang | 49.000-52.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 48.000-52.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 49.000-52.000 |
|
16 | Cao Bằng | 49.000-52.000 |
|
17 | Yên Bái | 49.000-52.000 |
|
18 | Lai Châu | 50.000-52.000 |
|
19 | Sơn La | 50.000-52.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 50.000-52.000 |
|
21 | Nghệ An | 50.000-52.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 50.000-52.000 |
|
23 | Quảng Bình | 50.000-52.000 |
|
24 | Quảng Trị | 50.000-52.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 50.000-52.000 |
|
26 | Quảng Nam | 52.000-54.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-54.000 |
|
28 | Phú Yên | 50.000-52.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 50.000-52.000 |
|
30 | Bình Thuận | 50.000-53.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-53.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-53.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-53.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 50.000-52.000 |
|
35 | Đắk Nông | 50.000-52.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-53.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 51.000-54.000 |
|
38 | Đồng Nai | 51.000-53.000 |
|
39 | TP.HCM | 51.000-53.000 |
|
40 | Bình Dương | 50.000-53.000 |
|
41 | Bình Phước | 50.000-53.000 |
|
42 | Long An | 50.000-56.000 |
|
43 | Tiền Giang | 51.000-56.000 |
|
44 | Bến Tre | 52.000-56.000 |
|
45 | Trà Vinh | 52.000-55.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 51.000-54.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 51.000-55.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 51.000–55.000 |
|
48 | An Giang | 52.000-56.000 |
|
49 | Cần Thơ | 52.000-56.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 52.000-56.000 |
|
51 | Cà Mau | 52.000-55.000 |
|
52 | Kiên Giang | 52.000-55.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp