14/02/2023 00:19
Giá heo hơi 14/2: Miền Bắc tiếp đà giảm
Giá thịt heo sỉ tại các chợ đầu mối của TP.HCM giảm nhẹ, giao dịch yếu. Tuy nhiên, giá heo hơi các địa phương không ghi nhận biến động.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc vẫn trong xu hướng giảm nhẹ, mức giá 48.000 - 52.000 đồng/kg vẫn phổ biến trong toàn miền.
Tại khu vực các tỉnh Đồng bằng Bắc bộ, giá heo hơi tại Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… từ 49.000 – 53.000 đồng/kg, mức giá dưới 50.000 đồng/kg tiếp tục xuất hiện nhiều hơn.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… trong khoảng 48.000 – 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh Tây Bắc cũng chỉ còn ở mức từ 49.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó, Hòa Bình từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai ở mức 49.000 – 51.000 đồng/kg, Quảng Ninh còn 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi khu vực miền Trung – Tây Nguyên cũng duy trì ở khung giá thấp, tương đương với các tỉnh phía Bắc (mức 49.000 – 52.000 đồng/kg). Trong đó, giá heo hơi bình quân tai Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh là 47.000 - 52.000 đồng/kg; Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 49.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên ở mức 49.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 50.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 49.000 – 52.000 đồng/kg, số ít địa phương có mức giá 53.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 50.000 - 53.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 48.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam từ 51.000 – 56.000 đồng/kg, cục bộ vẫn có trại tại Tiền Giang, Long An được mức 57.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền Đông, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu ở mức 52.000 – 55.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước trong khoảng 50.000 – 54.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo giữ trong khoảng từ 50.000 – 56.000 đồng/kg. Trong đó giá heo hơi tại Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang từ 52.000 – 55.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ ở mức 53.000 – 56.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo (heo mảnh) về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 12/2 là gần 4.465 con. Giá thịt heo sỉ đầu phiên bình quân 68.000 – 69.000 đồng/kg, giảm 1.000 đồng/kg so với một ngày trước. Giá thịt trung bình trong phiên từ 64.000 – 66.000 đồng/kg. Cuối phiên giảm xuống dưới 51.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 14/2/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 48.000-52.000 |
|
2 | Hưng Yên | 49.000-52.000 |
|
3 | Thái Bình | 49.000-52.000 |
|
4 | Hải Dương | 49.000-52.000 |
|
5 | Hà Nam | 48.000-52.000 |
|
6 | Hòa Bình | 48.000-52.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 49.000-52.000 |
|
8 | Nam Định | 49.000-52.000 |
|
9 | Ninh Bình | 48.000-52.000 |
|
10 | Phú Thọ | 48.000-52.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 50.000-52.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 49.000-52.000 |
|
13 | Bắc Giang | 49.000-52.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 48.000-52.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 49.000-52.000 |
|
16 | Cao Bằng | 49.000-52.000 |
|
17 | Yên Bái | 49.000-52.000 |
|
18 | Lai Châu | 50.000-52.000 |
|
19 | Sơn La | 50.000-52.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 50.000-52.000 |
|
21 | Nghệ An | 50.000-52.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 50.000-52.000 |
|
23 | Quảng Bình | 50.000-52.000 |
|
24 | Quảng Trị | 50.000-52.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 50.000-52.000 |
|
26 | Quảng Nam | 52.000-54.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-54.000 |
|
28 | Phú Yên | 50.000-52.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 50.000-52.000 |
|
30 | Bình Thuận | 50.000-53.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-53.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-53.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-53.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 50.000-52.000 |
|
35 | Đắk Nông | 50.000-52.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-53.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 51.000-54.000 |
|
38 | Đồng Nai | 51.000-53.000 |
|
39 | TP.HCM | 51.000-53.000 |
|
40 | Bình Dương | 50.000-53.000 |
|
41 | Bình Phước | 50.000-53.000 |
|
42 | Long An | 50.000-56.000 |
|
43 | Tiền Giang | 51.000-56.000 |
|
44 | Bến Tre | 52.000-56.000 |
|
45 | Trà Vinh | 52.000-55.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 51.000-54.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 51.000-55.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 51.000–55.000 |
|
48 | An Giang | 52.000-56.000 |
|
49 | Cần Thơ | 52.000-56.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 52.000-56.000 |
|
51 | Cà Mau | 52.000-55.000 |
|
52 | Kiên Giang | 52.000-55.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp